Trang chủ
 
Đề thi
 
Đề thi và Đáp án Tiếng Trung THPT quốc gia 2018
Tổng hợp câu hỏi đề thi Đề thi và Đáp án Tiếng Trung THPT quốc gia 2018
2 năm trước
你等A我写B了C这篇文章D,咱们就一起出去玩儿吧。 (好)
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
他每天下课A后B都喜欢来我的房间C聊天儿D。(和我)
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
你可别小看这两个小家伙,他们可是我的左膀右臂呢。. A 助手 B. 管家 C....
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
本校的足球队由各班级的优秀选手组成的,这次比赛,赛出了水平。. A 组织...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
学好外语是一件吃力的事,需要你更加努力。. A 简便 B. 容易 C. 认真 D....
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
那是王明的爱人,她很漂亮,也很善良。. A 高兴 B. 好看 C. 努力 D. 担心
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 38 关于第三种爱情,下面哪一项不正确?. A 婚前婚后都幸福 B. 互相爱...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 36 第一段中,“过了这村就没这店”的意思是:A 男孩子很好,不应该错过...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 34 A. 所以 B. 虽然 C. 凡是 D. 不但CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG (ỨNG VỚI A H...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 32 A. 形成 B. 当成 C. 造成 D. 变成
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
豆浆是一种A早餐食谱中受青睐的B营养价值极高的C日常D饮品。(新鲜可口的...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
你和他之间到底发生了什么事情,你要一五一十地告诉我。. A 详细具体 B....
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
听小张说,小陈的商店自从开张以来生意做得非常红火。. A 兴旺 B. 激烈 C....
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
在大锅饭的时代,不管干多还是干少,大家都获得同样的待遇。. A 个人主义...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
有了这架望远镜,站在这儿你就能清晰地看到山脚下发生的一切。. A 清明 B....
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 39 第三种爱情跟前两种爱情的区别在于:. A 感情基础很好 B. 双方有时...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 37 第二种爱情中的女孩子:. A 感情上非常主动 B. 总是与男友吵架C 结...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 35 根据本文内容,第一种爱情:. A 跟女的有关 B. 跟男的有关. C 跟小...
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 33 A. 必然 B. 必要 C. 必须 D. 必需
Xem thêm
#Không xác định
2 năm trước
CÂU 31 A. 明白 B. 认识 C. 明确 D. 意识
Xem thêm
#Không xác định
1
2
3
)
Tải xuống
Đề thi và Đáp án Tiếng Trung THPT quốc gia 2018