94 GAM H2O. TỈ KHỐI HƠI ĐỐI VỚI KHƠNG KHÍ LÀ 2,69. XÁC ĐỊNH CTPT CỦA...

6,94 gam H

2

O. Tỉ khối hơi đối với khơng khí là 2,69. Xác định CTPT của A.

Giải:

M

A

= 78.

Do sp cháy gồm CO

2

, H

2

O nên thành phần của A gồm C, H, cĩ thể cĩ O.

Cách 1:

Ta cĩ mC = 12.nCO

2

= 9,23 gam ; m

H

= 2nH

2

O = 0,77 gam

=> mC + mH = 10 = mA => A khơng cĩ oxi.

Đặt CTPT của A: CxHy

Mx y

Áp dụng cơng thức:

12

A

mmm

C

H

A

=> x = 6; y = 6. Vậy CTPT của A là C

6

H

6

.

Cách 2 :

Đặt CTPT của A : C

x

H

y

O

z

M x y44 9

X

Áp dụng cơng thức :

X

CO

H O

2

2

=> x = 6 ; y = 6

Với MA = 78 => 12.6 + 6 + 16z = 78 => z = 0. Vậy CTPT của A là C

6

H

6

.

Cách 3:

Ta cĩ: nA = 0,128 mol ; nCO

2

= 0,77 mol

nH

2O

= 0,385 mol

y

H

2

O

y z

PTPƯ cháy: C

x

H

y

O

z

+

( )x 

O

2

 

t

0

xCO

2

+

4 22

0,128mol 0,128x mol 0,064 mol

=> 0,128x = 0,77 => x = 6; 0,064y = 0,385 => y = 6

=> z =

1

78 (12 )

16  xy

=0 Vậy CTPT: C

6

H

6

Ví dụ 2: Đốt cháy hồn tồn 0,295 gam chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được 0,44 gam

CO

2

, 0,225 gam H

2

O. Trong một thí nghiệm khác, khi phân tích một lượng chất X như trên

cho 55,8 cm

3

N

2

(đo ở đktc). Tỉ khối hơi của X so với H

2

là 29,5. Lập CTHH và CTPT của

X.

Giải.

M

X

= 59. Đặt CTPT của X là C

x

H

y

O

z

N

t

44 11, 2M x y t

Aùp dụng cơng thức:

mmmV

X

CO

H O

N

2

2

2

59 44 11, 2x y t  0, 295 0, 44 0, 225 0,0558

=> x = 2; y = 5; t = 1

Với M

A

= 59 => z = 1. Vậy CTPT: C

2

H

5

ON

Ví dụ 3 :Hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O. Trong đĩ thành phần % theo khối lượng là