X VÀ Y LÀ 2 HIĐROCACBON CĨ CÙNG CTPT LÀ C5H8. X LÀ MONOME DÙNG ĐỂ TRÙN...

14,07

qua Ni nĩng cúc tác, phản ứng hồn tồn cho hỗn hợp Y cĩ

H.

2

a) Xác định CTPT của A và thành phần của hỗn hợp X.

b) Chọn trường hợp A cĩ tỉ khối đối với khơng khí gần bằng 1. Tính số mol H

2

phải

d

Z

7,5

thêm vào 1 mol X để cĩ được hỗn hợp Z cĩ

H  . Cho Z qua Ni nĩng được

hỗn hợp T với d

T

1,2

Z  . Phản ứng cọng H

2

cĩ hồn tồn khơng ?

c) Cho T qua 500 gam dung dịch KMnO

4

lỗng dư. Tính khối lượng dung dịch sau

phản ứng.

Giải

a) Chọn 1 mol hỗn hợp X : a = n

A

; b = n

H2

b) M

X

= 14na + 2b = 17,6

Xét 2 trường hợp

Trường hợp 1: a > b => n

Y

= a => M

Y

= m

X

a

Với M

X

= m

X

= 17,6 => a = 0,6 mol; b = 0,4 mol

=> n = 2  C

2

H

4

(60%); H

2

= 40%

* Trường hợp 2: a < b => n

Y

= b => M

Y

= m

X

b

=> a = 0,4; b = 0,6

=> n = 3  C

3

H

6

(40%); H

2

(60%)

b) d

A

1

KK  => A là C

2

H

4

Ta gọi n

H2

thêm vào = x

x

 

Ta cĩ : M

Z

= 15 = 28.0,6 2.0,4 2.

1

 => x = 0,2

=> n

Z

= 1,2 mol

d n

Theo đề :

T

Z

1,2 1,2

Znn=> n

T

T

T

=> n

H2 pư

= n

Z

– n

T

=> phản ứng cọng H

2

khơng hồn tồn

c) m

dd sau pư

= 500 + m

anken

+ m

MnO2

3C

2

H

4

+ 2KMnO

4

+ 4H

2

O  3C

2

H

4

(OH)

2

+ 2MnO

2

+ 2KOH

0,4 mol 0,8

3 mol

=> m

MnO2

= 0,8 87 23,2

3 xgam

m

C2H4 dư

= 0,4 x 28 = 11,2 gam

=> m

dd sau pư

= 500 + 11,2 – 23, 2 = 488gam

Ví dụ 5: Để đốt cháy hết một anken A ở thể khí ở đktc cần 1 thể tích O

2

bằng 4,5 lần

thể tích A.

a) Xác định CTPT của A.

X

13

b) Một hỗn hợp X gồm A và H2 cĩ

H  , cho X vào bình cĩ V = 5,6 lít và đưa

về đktc. Xác định thành phần hỗn hợp X.

Thêm 1 ít Ni và nung nĩng một thời gian. Khi trở về 0

0

C thì áp suất trong bình là P

2

= 0,6 atm và ta được hỗn hợp Y. Hãy chứng tỏ phản ứng cọng H

2

hồn tồn.

c) Cho hỗn hợp Y đi qua 2 lít nước Br

2

0,05M cịn lại khí Z. Tính độ tăng khối

d

Z

lượng của nước Br

2

, nồng độ sau cùng của dungh dịch Br

2

và tỉ khối

H

Giải.

n O

2

t

0

a) C

n

H

2n

+ 3

  nCO

2

+ nH

2

O

2

n lít

1 lít 3

n = 4,5 => n = 3  CTPT C

3

H

6

=> 3

b) n

X

= 0,25

Gọi x = n

A

=> n

H2

= 0,25 – x

x   x

=> x = 0,15

M

X

= 26 = 42. 2(0,25 )

0,25

=> x = 0,25 – x = 0,1 mol

PTHH C

3

H

6

+ H

2

Ni t

,

0

   C

3

H

8

P n

=> Áp dụng cơng thức:

1

1

Pn Với P

1

= 1 (đktc) => n

2

= 0,15 mol

2

2

=> n

Y

= 0,05 mol C

3

H

6

dư; 0,1 mol C

3

H

8

=> n

H2 pư

= n

1

– n

2

= 0,25 – 0,15 = 0,1 mol

Vậy phản ứng cọng H

2

hồn tồn.

c) n

Br2

= 0,1

C

3

H

6

+ Br

2

 C

3

H

6

Br

2

0,05mol 0,05 mol

=> độ tăng khối lượng brơm = m

C3H6 dư

= 42.0,05 = 2,1 gam

C

MBr2

= 0,05 : 2 = 0,025M

=> Z: C3H8 =>

H = 44

2 = 2