X VÀ Y LÀ 2 HIĐROCACBON CĨ CÙNG CTPT LÀ C5H8. X LÀ MONOME DÙNG ĐỂ TRÙN...

2) Xác định CTPT đúng của A, B, biết rằng người ta đã dùng 250 ml dung dịch AgNO

3

0,1M trong NH

3

.

Hướng dẫn:

C H

a) CTPT của A: C

2

H

2

; B

3

4



4

6

b) V = 0,336 lít

c) m

X

= m

C

+ m

H

= 12.0,035 + 2.0,02 = 0,46

Theo đề ta thấy độ tăng khối lượng của bình = 0,46g = m

X

=> cả 2 ankin đều phản ứng.

Gọi a = n

C2H2

; b = n

CmH2m-2

Ta cĩ: n

AgNO3pư

= 2a + b = 0,025; n

X

= 0,015 = a + b

=> a = 0,01 ; b = 0,005

n

CO2

= 2a + mb = 0,035 => m = 3. Vậy B là C

3

H

4

.

IV. DẠNG BÀI TẬP ANKEN PHẢN ỨNG CỘNG VỚI H

2

C H C H

2 2

n

n

    Hỗn hợpY C H dư( )

2

Ni t

,

Hỗn hợp X

0

 H H dư  

- Nếu phản ứng xảy ra hồn tồn thì sẽ hết H

2

dư anken hoặc ngược lại, hoặc hết cả hai.

- Nếu phản ứng xảy ra khơng hồn tồn thì cả hai cịn dư.

- Trong phản ứng cộng H

2

ta luơn cĩ :

+ Số mol giảm n

X

> n

Y

=> n

X

– n

Y

= n

H2pư

= n

anken pư

m m mM M

+ m

X

= m

Y

. Do đĩ

Y

Y

X

X

X

   n n n

Y

Y

X

M ndMn

+

/

X

X

X Y

Y

Y

- Hai hỗn hợp X, Y cùng chứa số nguyên tử C, H nên đốt cháy cùng lượng X hay Y đều

cho cùng kết quả (cùng n

O2 pư

, cùng n

CO2

, cùng n

H2O

). Do đĩ thay vì tính tốn trên hỗn hợp Y

ta cĩ thể tính tốn trên hỗn hợp X.

- Nếu 2 anken cộng H

2

với cùng 1 hiệu suất, ta cĩ thể thay 2 anken bằng một anken duy

nhất

C H

n

2

n

=> n

C H

n

2

n

phản ứng = n

H2 pư

= (a + b) mol.

Ví dụ 1 : Cho 1anken A kết hợp với H

2

(Ni xt) ta được ankean B.

a) Xác định CTPT của A, B, biết rằng để đốt cháy hết B bằng một lượng O

2

vừa đủ thì

thể tích khí CO

2

thu được bằng ½ tổng thể tích của B và O

2

.

b) Một hỗn hợp X gồm A, B và H

2

với V

X

= 22,4 lít. Cho X đi qua Ni nung nĩng thu

được hỗn hợp Y với d

X/Y

= 0,7. Tính V

Y

, số mol H

2

và A đã phản ứng với nhau.

Hướng dẫn :

a) C

n

H

2n

+ H

2

  

Ni t

,

0

C

n

H

2n+2

n

Phản ứng đốt cháy B : C

n

H

2n+2

+

3 1

O

2

t

0

 

nCO

2

+ (n+1)H

2

O

2

1 mol

3 1

mol n mol

Theo đề ta cĩ : n

CO2

=

1

) => n = 3

2

(n

B

+ n

O2

) => n =

12

(1 +

3 1

Vậy CTPT của A: C

3

H

6

; B: C

3

H

8

b)

/

X

Y

X

X

n

X

=

22,422,4

= 1 mol

Gọi a = n

A

; b = n

B

; c = n

H2 ban đầu

=> a + b + c = 1 mol

dMn

= 0,7

=>

/

X

Y

=> n

Y

= 0,7 => V

Y

= 0,7 . 22,4 = 15,68 lít

- n

H2

và n

A pư

Ta cĩ: n

X

– n

Y

= n

H2 pư

= n

A pư

= 1 – 0,7 = 0,3 mol

=> n

H2 pư

= n

A pư

= 0,3 mol

C

3

H

6

+ H

2

  

Ni t

,

0

C

3

H

8

Ví dụ 2: Một bình kín cĩ chứa C

2

H

4

, H

2

(đktc) và Ni. Nung bình một thời gian sau đĩ

làm lạnh đến 0

0

C. Áp xuát trong bình lúc đĩ là P atm. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trước và

sau phản ứng đối với H

2

là 7,5 và 9.

a) Giải thích sự chênh lệch về tỉ khối.

b) Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong bình trước và sau phản ứng.

c) Tính áp suất P.

Giải

a) Gọi X là hỗn hợp trước phản ứng; Y là hỗn hợp sau phản ứng.

d

M m

X

H 2

X

2

X

X

  n

H

Y

2

Y

2

Y

Y

d d

m

X

= m

Y

nhưng n

X

> n

Y

=>

X

H  H

Y

2

2

b) Giả sử lấy 1 mol X, trong đĩ cĩ amol C

2

H

4

và (1-a)mol H

2

d 7,5 15

M M

Theo đề

X

   

H 2

X

X

M

X

= 28a + (2(1-a) = 15 => = 0,5 mol

=> hỗn hợp X chứa 50% C

2

H

4

và 50% H

2

* Thành phần hỗn hợp Y

Giả sử cĩ x mol C

2

H

4

phản ứng.

C

2

H

4

+ H

2

Ni t

,

0

   C

2

H

6

xmol xmol xmol

Vì phản ứng xảy ra khơng hồn tồn nên

n

Y

= n

C2H4dư

+ n

H2 dư

+ n

C2H6

= 0,5 – x + 0,5 –x + x = 1 – x

m

=> M

Y

= 2. 9 = 18 =

1

Y

x

Vì m

X

= m

Y

= 28. 0,5 + 2 . 0,5 = 15

=> 15 18

1 x

 => x = 0,17 mol

=> Hỗn hợp Y chứa 0,33 mol H

2

dư; 0,33 mol C

2

H

4

dư và 0,17 mol C

2

H

6

=> %C

2

H

4

= %H

2

= 40%; %C

2

H

6

= 20%.

P n

c) Áp dụng cơng thức

1

1

Pn

n

1

= n

X

= 1 mol; n

2

= n

Y

= 0,83 mol

p

1

= 1 atm (X ở đktc) => p

2

= 0,83 atm.

Ví dụ 3: Một hỗn hợp X gồm anken A và H

2

. Khi cho X đi qua Ni nĩng, xt, được

phản ứng hồn tồn cho ra hỗn hợp khí Y. Áp suất sau phản ứng P

2

= 2/3 áp suất P

1

trước

phản ứng (P

1

, P

2

đo cùng đk)

a) Biết rằng d

X

0,688

KK  , xác định CTPT cĩ thể cĩ của A.

b) Chọn cơng thức đúng của A biết rằng hỗn hợp Y khi qua dung dịch KMnO

4

lỗng dư cho ra 14,5 gam MnO

2

kết tủa. Tính nhiệt độ t với V = 6 lít; P

2

= 2atm.

Giải

a) Gọi a = n

A

; b = n

H2

Phản ứng xảy ra hồn tồn nên xét 2 trường hợp

Trường hợp 1: Dư A, hết H

2

(a >b)

Ta cĩ P2 = 2

1

3 p => 2P

1

= 3P

2

P n a a b

2 2

Áp dụng cơng thức

2

Y

3

Pna b   

1

X

M

=> 20 28 2

  => n = 2

X

n 3

=> A: C

2

H

4

Trường hợp 2: Hết A, dư H

2

(b > a)

P n b b a

Mn

=> 14 4 20 4

=> A: C

4

H

8

b) Cĩ phản ứng với dung dịch KMnO

4

=> dư A (Trường hợp 1) => A là C

2

H

4

n

C2H4 dư

= 0,25 mol; b = 0,25 mol

n

Y

= n

C2H4 dư

+ n

C2H6

= 0,5 mol

0

K hay 19,5

0

C

=> T = P V

2

Rn = 292,5

d

X

8,8

Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm anken A ở thể khí ở đktc và H2 cĩ

H. Cho X đi

d

Y