X VÀ Y LÀ 2 HIĐROCACBON CĨ CÙNG CTPT LÀ C5H8. X LÀ MONOME DÙNG ĐỂ TRÙN...

2) Trạng thái của các hiđrocacbon ở điều kiện thường:

a) Ankan:C

1

 C

4

: Khí

C

5

 C

16

: Lỏng

C

17

trở lên : Rắn

b) Anken C

2

 C

4

: Khí

C

5

 C

17

: Lỏng

C

18

trở lên : Rắn

c) AnKin C

2

 C

4

: Khí

VÍ DỤ THAM KHẢO.

Ví dụ 1 : Đốt cháy hồn tồn 3,1g chất hữu cơ A cần vừa đủ 0,225 mol oxi. Sản phẩm

cháy gồm 4,4g CO

2

, 1,12lít N

2

(đktc) và hơi nước. Xác định CTPT của A.

Giải.

Ta cĩ :mC = 12.nCO

2

= 1,2g ; mN = 28.nN

2

= 1,4g

m

khí oxi

= 32.0,225 = 7,2g

Sơ đồ phản ứng cháy : A + O

2

t

0

 

CO

2

+ H

2

O + N

2

Áp dụng ĐLBTKL ta cĩ : mA + mO

2

= mCO

2

+ mH

2

O + mN

2

=> m

H2O

= m

A

+ m

O2

– (m

CO2

+ m

N2

) = 4,5g

=> m

H

= 2.n

H2O

= 0,5g => m

C

+ m

H

+ m

N

= 3,1 = m

A

=> A khơng cĩ oxi.

Đặt CTPT của A là C

x

H

y

N

t

: :

=> ta cĩ tỷ lệ : x : y : t =

1, 2 0,5 1, 412 1 14

=1 : 5 : 1

=> CTTN : (CH

5

N)

n

= C

n

H

5n

N

n

n NĐK    5 2 2n n n

=> n  1 => chọn n = 1. Vậy CTPT là CH

5

N

Ví dụ 2.Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy

X và cho hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy trong bình đựng dung dịch Ba(OH)

2

dư thì khối

lượng bình tăng 104,8g và khối lượng dung dịch giảm 171gam.

a) Tính mCO

2

, mH

2

O ; so sánh nCO

2

, nH

2

O => CTTQ của A, B.

b) Xác định CTPT của A, B (VA = 4VB) với A, B đều ở thể khí và ở đktc.

a) Theo đề ta cĩ : m

bình tăng

= 104,8g = m

CO2

+ m

H2O

m

dd giảm

= m - (m

CO2

+ m

H2O

) => m = m

dd giảm

+ m

CO2

+ m

H2O

= 275,8g

=> n = 1,4 mol.

PTPƯ : CO

2

+ Ba(OH)

2

 BaCO

3

+ H

2

O