TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ A ĐẾN MP(SCD)HẾTBÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂMY M X1 1' 2

2. Tính khoảng cách từ A đến mp(SCD)

HẾT

Bài

ý

Nội dung

Điểm

y

m x

1

1

'

2

.

1

=- +

x

+

,

2

+

= 0

Û

mx

=

2 1

+

x

2

(1)

+ Ta có

2

+ m= 0 , pt vô nghiệm

x

2

1

m

=

x

+

+ m ≠0, hàm số có cực tiểu khi pt(1) có nghiệm

Û

2

nghiệm.

+

x

trên (-∞; 0 ) và ( 0 ; +∞ )

+ xét hàm số f(x) =

1

2

+ ta có m > 2 hoặc m < -2 thì phương trình (1) có nghiệm

+ Khi m > 2 thì hàm số có cực tiểu

ìï +

+

2

-

-

x y

x y

1 2

2.4

1

ï

=

ïïí

ïï

+ +

-

=

x y

-

3

9

2(

) ln(3.

)

7

y

x

y

x

ïïî

Hệ đã cho tương đương

3

3

+ Đặt t = x – y thì hàm số VP của (1) đồng biến VT nghịch biến ,

ta có t = 1 là nghiệm duy nhất của ( 1)

Þ

x = y+1

Thay vào ( 2 ) , ta có f(y) là hàm số đồng biến nên có nghiệm duy nhất

y = 1

Þ

x = 2

+ Vậy ( 2; 1) là nghiệm duy nhất của hệ

2

1

+ lập luận : f(n ) = an +b

+ Tính đi đến a = b = 1

+ Kết luận f(2010) = 2011

2

+ Xét hàm số f(t) =

t

(2

+

t

2

+

3)

trên R

+ f’(t) > 0 mọi thuộc R

+ x = -1/5 là nghiệm duy nhất

3

1

+ ĐK cần để hệ có nghiệm duy nhất

+ Hàm chẵn nên x = 0 .Tìm a = 2 và a = 0

+ Điều kiện đủ

Nếu a = 0 thì x = kπ và y = -1 thấy không thỏa vì hệ có nhiều hơn 1

nghiệm

Nếu a = 2 thì x =0 và y = 1 là nghiệm duy nhất

2

+ Xét bất đẳng thức a

n-1

≤ a

n

, ta có : a

0

< … < a

4

+ Ngược lại a

4

> a

5

> … > a

12

+ a

4

lớn nhất

4

1

+ Đặt

BAM

·

=

a

;

·

NAD

=

b

.khi đó α+β = 45

0

2

2

a

a

1

0

2

.

.sin 45

.

S

AM AN

=

=

=

MAN

+

-

2

4

os . os

1

os(

)

c

a

c

b

c

a b

+

+

S

Max

khi cos(α –β )Min tức là α = 22

0

45’ tức là M≡C;N≡D

hoặc M≡B;N≡C và tương tự

S

Min

khi α = 45

0

hoặc α = 0

0

.

Tức là M,N tương ứng là chân đường phân giác trong góc

BAC và CAD

2

a.+ Thể tích : Tính được đường cao SH = a

3

3

a

6

+ Thay tính thể tích : V =

b.Xác định được khoảng cách từ A đến (SCD)

3

2

+Tính khoảng cách là :