4 XY 4 5 2X Y XY X Y XY X Y X XY XB. CÁC DẠNG TOÁNDẠNG 1

16

: 4

20

: 4

8

: 4 xy

4

5

2

x y

xy

x y

xy

x y

x

xy

x

B. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: LÀM TÍNH CHIA

Phương pháp giải

• Chia hai lũy thừa của một biến:

m

n

m n

:

(

0).

x

x

=

x

m

≥ ≥

n

• Quy tắc chia hai đơn thức A và B.

• Quy tắc chia đa thức cho đơn thức:

(

A

+ −

B C

) :

D

=

A D

:

+

B D C D

:

: .

Ví dụ 1: (Bài 59 .trang 26 SGK)

Làm tính chia:

5

3

3

3

3

2

   

c

)5 : ( 5) ;

a

)

:

;

b

   

)( 12) : 8 .

   

4

4

Giải

5

3

2

   

=

 

=

3

3

3

9

3

2

3

2

   

 

a

=

=

b)

:

;

)5 : ( 5)

5 : 5

5;

   

 

4

4

4

16

= −

= −

= −

3

3

12

3

27

c)( 12) : 8

.

8

2

8

Ví dụ 1: (Bài 60 .trang 27 SGK)

10

8

) x : (

) ;

a

x

b

)

( ) ( )

x

5

:

x

3

;

c

)(

y

) : ( y) .

5

4

10

8

10

8

2

) x : (

)

: x

;

a

x

=

x

=

x

b)

( ) ( ) ( )

x

5

:

x

3

= −

x

2

=

x

2

;

c)(

y

) : ( y)

5

4

= −

y

.

Ví dụ 3: (Bài 61 .trang 27 SGK)

2

4

2

)5 x y :10 x y;

a

)

3

3

3

:

1

2

2

;

b

x y

x y

4

2

10

5

c

xy

x

)(

) : (

y) .

)5 x y :10 x y

2

4

2

5

3

1

3

;

a

=

y

=

y

10

2

3

1

3 2

3

3

3

2

2

b)

:

.

;

4

x y

2

x y

= −

4 1

xy

= −

2

xy

c)(

xy

) : (

10

x

y)

5

= −

(

xy

) .

5

Ví dụ 4: (Bài 64 .trang 28 SGK)

5

2

3

2

)( 2 x

3x

4 x ) : 2 x ;

a

+

3

2

2

1

) x

2

3

:

;

b

x y

+

xy

2

x

2

2

2

3

)(3

6

12 ) : (3 y).

c

x y

+

x y

xy

x

)( 2 x

5

3 x

2

4 x ) : 2 x

3

2

x

3

3

2 x;

a

+

= − + −

2

3

2

2

1

2

2

) x

2

3

:

2 x

4 xy 6 y ;

b

x y

+

xy

2

x

= −

+

c

)(3

x y

2

2

+

6

x y

2

3

12 ) : (3 y) xy 2 xy

xy

x

= +

2

4.

Ví dụ 5: (Bài 65 .trang 29 SGK)

Làm tính chia:

3(

x

y

)

4

+

2(

x

y

)

3

5(

x

y

)

2

: (

y

x

) .

2

Giải

Ta có

(

y x

)

2

= −

(

x y

)

2

nên :

+

=

+

− −

4

3

2

2

2

3(

x

y

)

2(

x

y

)

5(

x

y

)

: (

y

x

)

3(x y)

2(x y) 5.

Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

• Trước hết rút gọn biểu thức bằng cách chia đơn thức cho đơn cshoawcj đa thức cho

đơn thức.

• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.

Ví dụ 6: (Bài 61 .trang 27 SGK)

Tính giá trị biểu thức sau:

4 3 2

2 2

15 x y z : 5 x

y z

với x = 2, y = -10, z = 2004.

Ta có :

15 x y z : 5 x

4 3 2

y z

2 2

=

3

x y

3

.

Với x = 2 , y = -10 thì :

3

x y

=

3.2 ( 10)

= −

240.

Dạng 3: KHÔNG LÀM TÍNH CHIA , XÉT XEM ĐA THỨC A CÓ CHIA HẾT CHO

ĐƠN THỨC B KHÔNG

A muốn chia hết choB thì mội hạng tử của A đều phải chia hết cho B.

Ví dụ 7: (Bài 66. trang 29 SGK)

Khi giải bài tập :"Xét xem đa thức

A

=

5

x

4

4

x

3

6

x y

2

có chia hết cho

đơn thức

B

=

2

x

2

hay không ?"

Hà trả lời :"A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2".

Quang trả lời:"A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho

B".

Ý kiến của em?

Ý kiến của em:quang trả lời đúng.

Ví dụ 8: (Bài 63 .trang 28 SGK)

Không làm tính chia,hãy xét xem đa thức a có chia hết cho đơn thức B

không ?

2

3

2

2

15

17

18 ;

6

A

=

xy

+

xy

+

y B

=

y

.

A chia hết cho B vì

15

xy

2

,17

xy

3

,18

y

2

đều chia hết cho

6

y

2

C. LUYỆN TẬP