10  V V AT V M  0,5 0,5. .180 1000S VT S M*TỪ

40.10

 

v v at

v

m

  

0,5 0,5. .180 1000

s vt s m

*Từ:

0 2

0

0 3

 

  Chọn C.

0,5 3600

s v t at s

0

Cõu 27. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 45 km/h thỡ hóm phanh, chuyển động

thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 3 phỳt thỡ tàu dừng lại ở sõn ga. Tớnh quóng đường

mà tàu đi được trong thời gian hóm.

A. 400 m. B. 500 m. C. 750 m. D. 1125 m.

Hướng dẫn

    

     

v v at at v km

45 3

*Từ:

0 2 0 0 0

 

0,5 0,5 1,125

s v t v t h km



60

0,5

h

s v t at

 Chọn C.

Cõu 28. Một tàu thuỷ tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trờn một quóng đường

thẳng dài 210 m. Thời gian tàu chạy trờn quóng đường đú là

A. 10 s. B. 4,5 s. C. 2,5 s. D. 3,8 s.

      

v v

   

v v at a v v

0 0 2

   

s v t t

t t

*Từ:

2

2 2.210

t s s

 

   

27 15 10

   Chọn A.

Cõu 29. Thả rơi khụng vận tốc ban đầu một hũn đỏ từ độ cao h xuống đất. Hũn đỏ rơi

trong 1 s. Nếu thả rơi khụng vận tốc ban đầu hũn đỏ đú từ độ cao 9h xuống đất thỡ hũn

đỏ sẽ rơi trong bao lõu?

A. 4 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 1,6 s.

          

*Từ:

2 2 2 2 2 1 2

 

0,5 h t h 1 9 3

h gt t t s

   Chọn C.

h t h

1 1 1

Cõu 30. Thả khụng vận tốc ban đầu, hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao s

1

, s

2

. Vật

thứ nhất chạm đất với vận tốc v

1

. Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 4 lần thời gian rơi

của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất v

2

của vật thứ hai là

A. 16v

1

. B. 3v

1

. C. 4v

1

. D. 9v

1

.

v t

       Chọn C.

*Từ:

2 2 2 1

4 4

v gt v v

1 1

Cõu 31. Cựng một lỳc tại hai điểm A và B cỏch nhau 12 km cú hai ụ tụ xuất phỏt, chạy

cựng chiều nhau trờn đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Tốc độ của ụ tụ chạy từ

A là 54 km/h và của ụ tụ chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất

phỏt của hai xe ụ tụ làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ụ tụ làm

chiều dương. Sau khoảng thời gian Δt hai xe gặp nhau ở điểm C. Khoảng cỏch AC và

Δt lần lượt là

A. 90 km và 1h40phỳt. B. 90 km và 1h30phỳt.

C. 80 km và 1h30phỳt. D. 108 km và 2h.

Cỏch 1:

  

x x t

0 54

 

A

   

x x vt v t h x km

54 2 108

                   

A x x

*Từ:    

A

B

10 12 48

B

v

48

 Chọn D.

Cỏch 2:

*Mỗi giờ xe A đi được nhiều hơn xe B là 54 – 48 = 6 km.

*Muốn xe A đi được nhiều hơn xe B là 12 km thỡ phải cần thời gian: 12/6 = 2 h. Lỳc

này, xe A đi được: AC = 54.2= 108 km  Chọn D.

Cõu 32. Tại hai điểm A và B cỏch nhau 30 km cú hai ụ tụ xuất phỏt, chạy cựng chiều

nhau trờn đuờng thẳng AB, theo chiều từ A đến B. ễ tụ tại A xuất phỏt sớm hơn ụ tụ tại

B là 30 phỳt. Tốc độ của ụ tụ chạy từ A là 54 km/h và của ụ tụ chạy từ B là 50 km/h.

Hai xe gặp nhau ở điểm C. Khoảng cỏch AC là

A. 90 km. B. 54 km. C. 48 km. D. 67,5 km.

t

0

    

 

A A

  

54

x x v t t v

     

*Từ:  

  

0 0

       

30 30 50 0,5

B B

50