1, 25
A 67,5
t h x km Chọn D.
Cõu 33. Hỡnh vẽ bờn là đồ thị toạ độ - thời gian của một chiếc
ụ tụ chạy từ A đến B trờn một đường thẳng. Điểm A cỏch gốc
toạ độ bao nhiờu kilụmột? Thời điểm xuất phỏt cỏch mốc thời
gian mấy giờ?
A. A trựng với gốc toạ độ O, xe xuất phỏt lỳc 0 h, tớnh từ mốc
thời gian.
B. A trựng với gốc toạ độ O, xe xuất phỏt lỳc 1 h, tớnh từ mốc
C. A cỏch gốc O là 30 km, xe xuất phỏt lỳc 0 h.
D. A cỏch gốc O là 60 km, xe xuất phỏt lỳc 2 h.
Hướng dẫn
2
t h
A
*Tọa độ điểm A:
Chọn D.
x km
60
Cõu 34. Hỡnh vẽ bờn là đồ thị toạ độ - thời gian của một chiếc ụ tụ
chạy từ A đến B trờn một đường thẳng. Chiều dài quóng đường AB
và tốc độ của xe lần lượt là
A. 150 km và 30 km/h. B. 150 km và 37,5 km/h.
C. 120 km và 30 km/h. D. 90 km và 18 km/h.
s x x km
150 60 90
AB B A*Từ:
v s
AB 18 km h /
t
t t t h
5 0 5
B A Chọn D.
Cõu 35. Hỡnh vẽ là đồ thị toạ độ - thời gian của hai xe
mỏy I và II xuất phỏt từ A chuyển động thẳng đều đến B.
Gốc toạ độ O đặt tại A. Nếu chọn mốc thời gian là lỳc
xe I xuất phỏt thỡ
A. Xe II xuất phỏt lỳc 1,5 h.
B. Tốc độ hai xe bằng nhau.
C. Tốc độ của xe I là 25 km/h.
D. Tốc độ của xe II là 70/3 km/h.
*Xe II xuất phỏt lỳc 1 h.
80 0 80
v km h
3 0 3 /
1x x
Chọn D.
s tv t t
*Tốc độ:
70 0 70
4 1 3 /
2Cõu 36. Một chất điểm chuyển động trờn một đường
thẳng. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm được
mụ tả trờn hỡnh vẽ. Tốc độ trung bỡnh của chất điểm
trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 4,5 s là
A. 1,2 cm/s. B. 2,25 cm/s.
C. 4,8 cm/s. D. 2,4 cm/s.
*Quóng đường đi được trong khoảng thời gian:
+0,5 s đến 1 s là: s
1 = 4 - 2= 2 cm;
+1 s đến 2,5 s là: s
2 = -2 – (4)= 6 cm;
+2,5 s đến 4 s là: s
3 = -2 – (-2)= 0 cm;
+4 s đến 4,5 s là: s
4 = (-1) – (-2)= 1 cm;
s s s s
v s m s
*Tớnh:
1 2 3 4 2 6 0 1 2, 25 /
Chọn B.
tb
Bạn đang xem 1, - Đáp án đề thi online Vật lý 10