A.TÔ CHẤT LIỆU MẶT CẮT

2.Pattern properties : dùng để gắn tính chất cho mẫu mặt cắt.

-Iso pen width : chiều rộng nét vẽ khi in

-Scale: hệ số tỷ lệ cho mẫu cắt đang chọn

Chú ý : nếu bản vẽ đơn vị là m thì những vật liệu có dấu (*) bên trên hoặc bắt đầu bằng chữ

AR- thì ta chọn tỷ lệ: 0,02-0,04

-Angle : Định góc nghiêng các đường cắt so với mẫu chọn

-Spacing và double : chỉ có tác dụng khi chọn Usser – defined pattern -đây là khoảng cách

giữa các đường gạch chéo (spacing) – tạo ra đường gạch chéo đan chéo nhau(double hatch)