ĐÓNG CỬA SỔ TÀI LIỆU ĐANG MỞ. MỞ XEM LẠI TÀI LIỆU VỪA LƯU.BÀI THỰ C...

9.

Đóng cửa sổ tài liệu đang mở. Mở xem lại tài liệu vừa lưu.

Bài thự

c hành

s ố

2

Nhập và định dạng cho đoạn văn bản dưới đây, sau đó lưu vào đĩa S: với tên

Buoi2_2.doc.

HỘP HỘI THOẠI FONT

Nếu bạn muốn chọn những Font chữ khác nhau cho các ký tự, chỉ định in đậm Bold,

in nghiêng Italic, hay gạch dư

ớ iUnderline thì ta có thể chọn lệnh trên thanh Formatting.

Tuy nhiên Word còn cung cấp rất nhiều kiểu định dạng khác cho các ký tự như: chỉ số trên

Superscript (a

2

+b

2

), chỉ số dưới Subscript (H

2

SO

4

), chữ bóng Shadow

Shadow, chữ viền

,

… những định dạng này mặc nhiên không có nút lệnh trên thanh công cụ. Do đó để sử

dụng thì phải sử dụng hộp hội thoại Font.

Sau khi chọn khối văn bản cần định dạng, bạn chọn lệnh Format/ Font. Hộp thoại

Font gồm có các thành phần sau:

Lớp Font: chọn Font chữ

Font: cho phép nhập hay chọn Font chữ cho các ký tự.

Font style: liệt kê các kiểu chữ: Regular, Italic, Bold, Bold Italic.

Size: cho phép nhập hay chọn cỡ chữ.

Underlin

e: c hophép chọnkiểugạch dư

ớ i.

Font color: cho phép chọn màu cho các ký tự.

Strikethrough: gạch một đường giữa các ký tự.

Double strikethrough: gạch hai đường giữa các ký tự.

Superscript: chỉ số trên (a

2

+b

2

).

Subscript: chỉ số dưới (H

2

SO

4

).

Buổi thực hành thứ 2

Cancel: huỷ

bỏ các thông

Shadow: chữ có nét bóng.

Shadow

số vừa chọn.

: chữ có nét VIỀN xung quanh.

Lớp

Emboss: chữ C

CH

HẠM

ẠMN

NỔI

ỔI

.

Character

Engrave: chữ C

CH

HẠM

ẠMC

CHÌ

HÌM

M

.

Spacing: định

khoảng cách

Small Caps: chữ HOA NHỎ.

giữa các ký tự.

All Caps: chữ HOA LỚN.

Lớp Text

Hidden: ẩn (không cho hiện ký tự).

Effects:

Preview: khung hiển thị minh hoạ.

chọn các

hiệu ứng

OK: áp dụng các thông số vừa chọn cho ký tự.

động cho các

Default: lưu các thông số vừa chọn thành giá trị mặc nhiên.

ký tự.

Bài thự

c hành

s ố

3