3 6A); D) BÀI TOÁN 27

8 .3

6

a)

;

d)

Bài toán 27: So sánh:

a)

2 và

24

3

16

b)

3 và

34

5

20

c)

71 và

5

17

20

d)

3.24 và

100

3

300

4

300

Bài toán 28: Tìm các số nguyên dương n, biết:

a)

32 2

n

128

b)

2.16 2

n

4

c)

9.27 3

n

243

Bài toán 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, thì:

a)

3

n 2

2

n 2

3

n

2

n

chia hết cho 10

b)

3

n 3

3

n 1

2

n 3

2

n 2

chia hết cho 6.

Bài toán 30: Tìm x, y biết:

2x 5

2000

3y 4

2002

0

Bài toán 31: Tính:

30

10

10

N

15

8

4

M

8

4

4

11

15

45

b)

x

4

4

2

x

2

Bài toán 32: Tìm x, biết:

.

Bài toán 33: Chứng tỏ rằng:

a)

5

61

25

31

125

21

chia hết cho 31;

b)

5

5

5

4

5

3

chia hết cho 7;

c)

7

6

7

5

7

4

chia hết cho 11;

d)

24 .54 .2 chia hết cho

4

24

10

72 .

63