SUY RA CÁC GIÁ TRỊ NGUYÊNCỦA M THỎA MÃN YÊU CẦU ĐỀ BÀI LÀM=−1, M =...
2 , suy ra các giá trị nguyêncủa m thỏa mãn yêu cầu đề bài làm=−1, m = 0, do đóS =−1.Câu 0.49. Cho hàm sốy=f(x)liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.Chọn đáp án C y2xCó bao nhiêu giá trị nguyên củamđể phương trìnhf(|x
3
−3x|) = mcó đúng 12 nghiệm phân biệt thuộcđoạn[−2; 2]?A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Lời giải.Đặtt=x3
−3x, ta có đồ thị củay=|x3
−3x|như sauDựa vào đồ thị ta thấy|t| ∈[0; 2]Từ đồ thị ta thấy:+) Với|x3
−3x|= 0, cho ta 3 nghiệmx.+) Với|x3
−3x|= 2, cho ta 4 nghiệmx.+) Với|x3
−3x| ∈(0; 2), cho ta 6 nghiệmx.Khi đó phương trìnhf(|x3
−3x|) =mtrở thànhf(|t|) = m,|t| ∈[0; 2].Suy ra phương trình có nghiệm khim∈[0; 2]. Vìmnguyên nên ta xét các trường hợp sau:+) Vớim =−2, phương trìnhf(|t|) = mcó nghiêm|t| ∈(0; 2)nên phương trìnhf(|x3
−3x|) = mcó6 nghiệmx(loại).+) Vớim =−1, phương trìnhf(|t|) =m có 2 nghiêm|t| ∈ (0; 2)nên phương trìnhf(|x3
−3x|) = mcó 12 nghiệmx(nhận).+) Vớim = 0, phương trình có 2 nghiêm|t| ∈(0; 2)và nghiệm|t|= 0nên phương trìnhf(|x3
−3x|) = mcó 15 nghiệmx(loại).+) Vớim = 1, phương trình có 3 nghiêm|t| ∈ (0; 2)nên phương trìnhf(|x3
−3x|) = mcó 15 nghiệmx(loại).+) Vớim = 2, phương trình có 2 nghiêm|t| ∈(0; 2)và nghiệm|t|= 2nên phương trìnhf(|x3
−3x|) = mcó 16 nghiệmx(loại).Câu 0.50. Cho các số thực a, bthỏa mãn a > b > 0 và log2
(a−b) = log3
(a+b). Khi biểu thứcP = log2
a+ log2
b+ 2 log3
(a+b)−2 log2
(a2
+b2
)đạt giá trị lớn nhất, giá trịa−bthuộc khoảng nàosau đây?A. (3; 4). B. (4; 5). C. (5; 6). D. (2; 3).P = log2
a+ log2
b+ 2 log2
(a−b)−2 log2
(a2
+b2
) = log2
ab(a−b)2
(a2
+b2
)2
" ab2
#ab= log2
a2
+b2
−2a2
+b2
(a2
+b2
)2
(a2
+b2
−2ab)#2
≤log2
1−2+ 148a2
+b2
−1Dấu bằng xảy ra khi aba2
+b2
= 14 ⇔(a+b)2
= 3 (a−b)2
⇔log3
(a+b) = 12 + log3
(a−b)Màlog2
(a−b) = log3
(a+b)⇔log2
(a−b) = 12 + log3
(a−b)⇔a−b ≈2,558...∈(2; 3).Chọn đáp án D