TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TỌA ĐỘ OXYZ . CÓ BAO NHIÊU MẶT PHẲNG   P ĐI...

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Có bao nhiêu mặt phẳng   P đi qua điểm

1; 2; 3

M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A , B , C khác với gốc tọa độ

O sao cho biểu thức 1 2 1 2 1 2 1

OAOBOC  .

14

1 2 3 4

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Cách 1:

Trang 15

Chọn A

Dễ thấy 1 2 1

OM.

Gọi OH ABC  tại H . Ta có:

1 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2

OAOBOCOHOM  . Dấu “=” xảy ra khi và chi khi HM .

    

1 1 1 1

 

Do đó: 2 2 2

  khi   P đi qua điểm M  1; 2; 3  có VTPT

OA OB OC

min

1; 2;3

OM

Vậy có duy nhất một mặt phẳng   P thỏa mãn yêu cầu bài toán. Phương trình của mặt

phẳng là   P : x  2 y  3 z  14  0 .

Cách 2:

Giả sử A a; 0; 0  , B0; ; 0 b  , C0; 0; c  với a b c . .  0 .

Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng   Px y z 1

a    b c .

Vì   P đi qua điểm M  1; 2; 3  nên ta có phương trình 1 2 3

a    b c 1   1 .

Ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

OAOBOCabc .

 

         .

Theo bất đẳng thức Bunhiakopxki ta có: 1 2 3 1 2 1 2 1 2

a b c 14 a b c

suy ra 1 2 1 2 1 2 1

abc  , dấu "  " xảy ra khi a  2 b  3 c   2 .

  

a

 

 

7

Từ   1 và   2 suy ra

b

.

  

c

3

phẳng là   P : x 2 y 3 z 14 0 .