THẾ NÀO LÀ GEN ALEN

Câu 5: Thế nào là gen alen?gen k alen?Tbày sự t/ tác giữa các gen alen và k alen trog việc hthàh TT? a/Gen alen: là gen chiếm cùng 1 lôcút trên cặp NST tương đồng.b/Gen k alen: là gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, là gen cùg nằm trên 1 NST nhưgchiếm những lôcút khác nhau. c/Sự tương tác giữa các gen alen: *1. Tương quan trội-lặn htoàn: là tương quan giữa gen trội A và gen lặn a mà ở thể dị hợp Aa chỉ có gentrội A đc bhiện (gen lặn a htoàn bị lấn át) nên có KH trội. KG: AA và Aa đều có KH trội. VD: P: đậu hạt trơn (AA) x đậu hạt nhăn (aa) F

1

: 100% Aa (đậu hạt trơn)*2. Trội k htoàn-tính trạng trug gian: Gen trội A k htoàn lấn át gen lặn a KG dị hợp Aa có KH truggian giữa bố và mẹ KG AA và Aa có KH . VD: P : hoa đỏ x hoa trắng  F1 : hoa màu hồng. * 3. Tương quan đồng trội: là t/hợp KH của cả 2 alen cùng đthời đc bhiện trog KG dị hợp. VD: Gen quy định nhóm máu có 3 alen: IA, IB, IO trog đó IA và IB là đồng trội, Io là gen lặn do đóKG IAIB: máu nhóm AB. * 4. Tương quan gây chết: gen gây chết là gen ảnh hưởng k thuận lợi đến sự strưởng và  của SV, do đódẫn đến làm  sức sống hay gây chết do cơ thể mang nó. VD: Ở cá chép. Lai: cá chép trần x cá chép trần (k vảy)  2 trần : 1 vảy. Cá chép trần x cá chép có vảy 1 trần: 1 vảy. Gen A gây tiêu giảm vảy (trần) gây chết khi ở trạngt hái đồng hợp (AA). d/ Sự tương tác giữa các gen k alen: 1. Tương tác bổ trợ : là t/hợp 2 hay n gen k alen cùng t/động làm xhiện 1 t/trạng mới so với lúc mỗigen đó t/động riêng rẽ. Tương tác bổ trợ gồm các tỉ lệ 9:3:3:1; 9:6:1 ; 9:7. VD: Sự DT hdạng quả bí đỏ. Lai 2 thứ bí quả tròn có n/gốc khác nhau. P: bí tròn x bí tròn. F1: 100% bí dẹt. F2: 9/16 bí dẹt 6/16 bí tròn 1/16 bí dài.- F2 xhiện 3 KH với tỉ lệ 9:6:1=16 tổ hợp gtử mỗi bên F1 pải cho 4 loại gtử do đó F1 pải dị hợp tử2 cặp gent/trạng hdạng quả bí do 2 cặp gen k alen nằm trên 2 cặp NST quy định.- Quy ước: A_B_: bí dẹt A_bb và aaB_ : bí tròn aabb: bí dài.- Sđlai kiểm chứng: P: bí tròn (AAbb) x bí tròn (aaBB) F1: AaBb. F2: 9A_B_ 3A_bb 3aaB_ 1aabb 9 dẹt 6 tròn 1 dài.Tương tác bổ trợ cũng có KH 9:6:1.2. Tương tác át chế : là t/hợp 1 gen này kìm hảm HĐ of 1 gen ≠ (≠ locus) là t/hợp 1 gen này kìm hảmHĐ of 1 gen k alen, sự có mặt of cả 2 gen đó trog cùng KG sẽ làm xhiện KH # với KH của KG cógen át chế đó. Có 2 loại kiểu át chế.- Át chế do gen trội: có các tỉ lệ 12:3:1 ; 13:3. VD: Sự DT màu lông gà lơgo. P: gà trắng x gà trắng. F1: 100% gà trắng. F2: 13/16 gà trắng 3/16 gà lông màu. ● Màu lông gà do 2 cặp gen k alen quy định theo kiểu át chế do gen trội. ● Quy ước: C:lông có màu. I: át chế C. c: lông trắng. i: k có khả năng át chế. C_I_ và ccI_ và ccii :lông trắng C_ii : lông có màu ● Sđlai: P: CCII x ccii F1: CcIi F2: 9 C_I_ 3C_ii 3ccI_ 1ccii lông trắng lông có màu lông trắng lông trắng - Át chế do gen lặn: có tỉ lệ 9:3:4 VD: Sự DT msắc lông chuột. P: lông đen x lông trắng. F1: 100% lông xám. F2: 9/16 lông xám 3/16 lông đen 4/16 lông trắng. ● Qui ước: A_B_ : lông xám A_bb : lông đen. aaB_ và aabb : lông trắng ● Sđlai: P: AAbb x aaBB F1: AaBb F2: 9/16 A_B_ 3/16 A_bb 3/16 aaB_ 1/16 aabb3. Tương tác công gộp : là t/hợp 1 cặp t/trạng bị chi pối bởi 2 or n cặp gen k alen trog đó mỗi gen gópphần như nhau vào sự bhiên t/trạng.VD: Sự DT màu sắc của hạt lúa mì. P: màu đỏ đậm x màu trắng. F1: 100% màu đỏ hồng. F1 x F1 F1 tạp giao F2: 15/16 màu đỏ (đỏ đậm đỏ nhạt) 1/16 màu trắng. F2 xhiện 2 KH với tỉ lệ 15:1 = 16 tổ hợp gtử  mỗi bên F1 phải cho 4 loại gtử  F1 pải có KG dị htử2 cặp gen. Tỉ lệ 15:1  t/trạng màu sắc hạt lúa mì do 2 cặp gen k alen pli đlập quy định. Qui ước: Có gen trội màu đỏ, k gen trội màu trắng. Càng n gen trội màu đỏ. Càng ít gen trội thì màu đỏ nhạt dần. A_B_ và A_bb và aaB_ : màu đỏ (đỏ đậm đỏ nhạt) aabb : màu trắng  Màu đỏ do các gen trội quy định Màu trắng do 2 cặp gen lặn quy định Màu đỏ biến thiên từ màu đỏ đậm  đỏ nhạt do t/động cộng gộp của các gen trội mà mỗi gen trộiđiều tổng hợp đc sắc tố đỏ như nhau: 4 gen trội – đỏ đậm. 3………… đỏ. 2………….đỏ hồng. 1…………..hồng. 0………trắng. Sđlai: P AABB x aabb F2: 1 AABB đỏ đậm 2AaBB đỏ 2AABb đỏ 4AaBb đỏ hồng 1AAbb đỏ hồng 1aaBB đỏ hồng 2aaBb hồng 2Aabb hồng 1aabb trắng Tỉ lệ pli KH 1:4:6:4:1Tỉ lệ pli KH có dạng (a+b)n trong đó a: gen trội ; b: gen lặn và n: số alen.Nếu t/trạng càng có n cặp gen k alen chi pối thì dãy t/trạng trung gian càng dài.Kiểu tương tác này đặc trưng cho các t/trạng số lượng: klượng cơ thể, số bông, số hạt/bông, số con, sốtrứng,………..những t/trạng đo đếm đc. Các t/trạng số lượng có các đặc điẻm sau:1. Bdị ltục, k thể pbiệt đc các nhóm KH.2. Là các t/trạng đa gen: do n gen kiểm soát.3. Dễ chịu t/động của đk mt. Phân tích DT các t/trạng này chủ yếu dựa vào ptích tkê và ptích Qthể: tính gtrị TB, tíh Psaivà hệ só tương quan.