3.5 - PHƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TIỀN LƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƠNG...

2.2.3.5 - Phơng pháp hạch toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng tại Công ty TNHH Hoàng Quế 22/12:*) Hạch toán tiền lơng:Hàng tháng kế toán tiến hành tổng hợp tiền lơng phải trả trong tháng theo từng đối tợng sử dụng và tính toán các khoản về BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định bằng việc lập bảng phân bổ tiền lơng và trích BHXH( mẫu số 01/BPB).Các nghiệp vụ kinh tế về tiền lơng:- Tạm ứng lơng cho ngời lao động:Nợ TK 334: Số tạm ứng cho ngời lao độngCó TK111- Dựa vào các bảng thanh toán tiền lơng, bảng thanh toán các khoản bảo hiểm, các chứng từ khấu trừ lơng, các phiếu thu, phiếu chi… ở các bộ phận để đa vào chi phí:Nợ TK 154: Tiền lơng của công nhân trực tiếp sản xuấtNợ TK 627: Chi phí quản lý sản xuấtNợ TK 641; Chi phí bán hàngNợ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp.Có TK 334: Tiền lơng phải trả công nhân viênCó TK 335: Trích trớc tiền lơng nghỉ phép- Khi thanh toán tiền lơng cho công nhân viênNợ TK 334: Tiền lơng đợc nhậnCó TK 141,3388,111,112 - Khi chia tiền thởng cho công nhân viên:Nợ TK 4311: Chia tiền thởng từ quỹ phúc lợiNợ TK 4312: Trợ cấp đột suetNợ TK 3383: BHXH( tiền lơng nghỉ ốm)Có TK 334: Các khoản phải trả công nhân viên- Khi trả tiền lơng nghỉ phép:Nợ TK 335: Tiền lơng nghỉ phépCó TK 334: Phải trả công nhân viên*) Hạch toán các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ.- Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ trong kỳ theo chế độ quy định, kế toán ghi:Nợ TK 641: Tính vào chi phí bán hàngNợ TK 6421: Tình vào chi phí quản lý doanh nghiệpNợ TK 334: Phần trừ vào thu nhập của ngời lao độngCó TK 338( 3382, 3383, 3884): Tổng số phải trích- Số BHXH phải trả trực tiếp cho công nhân viên trong kỳNợ TK 3383: Ghi giảm số quỹ BHXHCó TK 334- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho cơ quan quản lýNợ TK 338( 3382, 3383, 3384)Có TK 111, 112, 311…- Chi tiêu kinh phí công đoàn để lại doanh nghiệp:Nợ TK 3382Có TK 111, 112- Trờng hợp số đã trả đã nộp về KPCĐ, BHXH ( kể cả số vợt chi) lớn hơn số phải trả, phải nộp đợc cấp bù:Nợ TK 111, 112: Số tiền đợc cấp bù đã nhận Có TK 338(3382, 2283).