2 , y = - 1
b. Tớnh giỏ trị của A tại x =
2
5
3 ; Q(x) = x
4 - x
3 + x
2 +
3
Cõu 3. Cho hai đa thức: p(x) = 2x
4 - 3x
2 + x -
a. Tớnh M (x) = P(x) + Q(x)
b. Tớnh N (x) = P(x) − Q(x) và tỡm bậc của đa thức N (x) .
Cõu 4. Tỡm nghiệm của cỏc đa thức: f(x) = 3 - 2x ; g(x) = 2x
2 + 6x
Cõu 5 . Cho tam giỏc ABC cõn tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuụng gúc với AB tại
E, kẻ MF vuụng gúc với AC tại F.
a. Chứng minh ∆BEM = ∆CFM .
b. Chứng minh AM là trung trực của EF.
c
*. Từ B kẻ đường thẳng vuụng gúc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuụng gúc với AC
tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Đề 7:
Cõu 1: (1,0đ) Tớnh giỏ trị của biểu thức 3x
2y + 3xy
2 tại x = 1 và y = - 2.
Cõu 2: (3 điểm) Tỡm cỏc đa thức M, N biết:
a) ( x
2 - 2xy + y
3) - N = 3xy - x
2 + 2y
3 b) M + (2x
2 – xy) = 3x
2 + xy + 3 .
Cõu 3: (1,5 điểm)
a) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau: 4x + 9
b) Chứng tỏ đa thức: a(x) = - x
4 + 2x
2 + 2x
4 + 1 khụng cú nghiệm.
Cõu 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC (Â = 90
0) ; BD là phõn giỏc của gúc B (D AC). Trờn tia BC
lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng minh DE BE.
b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
c) Kẻ AH BC. So sỏnh EH và EC.
Cõu 5
* :(1,0đ) Biết: 1
3 + 2
3 + . . . .+ 10
3 = 3025. Tớnh nhanh: S = 2
3 + 4
3 + 6
3 + . .. .+ 20
3Đề 8:
Cõu 1. (2.0 điểm)Thời gian làm bài tập (tớnh bằng phỳt) của 20 học sinh được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
a. Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Lập bảng tần số?
b. Tớnh số trung bỡnh cộng? Tỡm mốt của dấu hiệu ?
Cõu 2 (2,0 điểm) Tỡm cỏc đa thức A, B biết:
a) ( 2x
2 - 2x + 1) - A = x
2 - 2x + 1
b) B + ( x
2 + 2y
2 + 3z
2) = 2x
2 - 3y
2 + 4z
2Cõu 3.(1,5 điểm) Cho đa thức: f(x) = 2x
2 - 3x + 1.
Hóy tớnh f(0); f(1) ; f(-1). Trong ba số 0; 1; -1 số nào là nghiệm của đa thức f(x).
Cõu 4.(3,5 điểm) Cho ∆ABC cõn tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K
a) Chứng minh BNC= CMB
b) Chứng minh ∆BKC cõn tại K
c) Chứng minh BC < 4.KM
Cõu 5
* . (1,0 điểm) Với giỏ trị nào của x, y thỡ biểu thức A = 4 - (x +2)
2 - (y - 2)
2 đạt giỏ trị lớn
nhất ? Tỡm giỏ trị lớn nhất đú?
Đề 9:
Cõu 1: Điểm kiểm tra học kỡ II mụn Toỏn của lớp 7A được thống kờ như sau:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Tỡm mốt của dấu hiệu.
b) Tỡm số trung bỡnh cộng.
Cõu 2: Cho P(x) = 2x
3 - 2x - 5 ; Q(x) = - x
3 + x
2 + 1 - x. Tớnh:
a. P(x) + Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Cõu 3 . Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tỡm x sao cho f(x) = 4.
Cõu 4: Cho ∆ABC cú AC > AB, trung tuyến AM. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho
MD = MA. Nối C với D
a. Chứng minh: DC > DAC. Từ đú suy ra: AB > MAC
b. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sỏnh HC và HB; EC và EB.
Cõu 5 : Tỡm ba số a, b, c biết: 3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60
* ---
Đề 10 :
Cõu 1: Cho hai đơn thức : A = (- 3xy
2).(x
3y).(- x
2y)
2 ; B = ( \f(1,2 x
2y
3)
2.(-2x
3y)
a) Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức A và B
b) Tớnh giỏ trị của đơn thức A và B tại x = 1và y = - 1
Cõu 2: Cho ủa thửực sau : f(x) = x(1 – x
2) – 5 + 5x
2 g(x) = x
2 + 5 .
a. Tớnh f(x) + g(x) vaứ f(x) – g(x).
b. Chửựng minh raống ủa thửực g(x) khoõng coự nghieọm.
Cõu 3: Điểm thi đua cỏc thỏng trong một năm học của lớp 7A được liệt kờ như sau:
Thỏng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 8 7 8 9 10 10 9
b. Tớnh số trung bỡnh cộng? Tỡm mốt của dấu hiệu?
Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cõn tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng BH, AH ?
b) Gọi G là trọng tõm tam giỏc ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c) Chứng minh hai gúc ABG và ACG bằng nhau
Cõu 5
* : Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức: A = x
4 + 3x
2 + 2 và giỏ trị tương ứng của x.
Bạn đang xem 2 , - TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN 7