TÌM X NGUYÊN DƠNG ĐỂ M =ĐỀ 6

2 , y = - 1

b. Tớnh giỏ trị của A tại x =

2

5

3 ; Q(x) = x

4

- x

3

+ x

2

+

3

Cõu 3. Cho hai đa thức: p(x) = 2x

4

- 3x

2

+ x -

a. Tớnh M (x) = P(x) + Q(x)

b. Tớnh N (x) = P(x) − Q(x) và tỡm bậc của đa thức N (x) .

Cõu 4. Tỡm nghiệm của cỏc đa thức: f(x) = 3 - 2x ; g(x) = 2x

2

+ 6x

Cõu 5 . Cho tam giỏc ABC cõn tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuụng gúc với AB tại

E, kẻ MF vuụng gúc với AC tại F.

a. Chứng minh ∆BEM = ∆CFM .

b. Chứng minh AM là trung trực của EF.

c

*

. Từ B kẻ đường thẳng vuụng gúc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuụng gúc với AC

tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.

Đề 7:

Cõu 1: (1,0đ) Tớnh giỏ trị của biểu thức 3x

2

y + 3xy

2

tại x = 1 và y = - 2.

Cõu 2: (3 điểm) Tỡm cỏc đa thức M, N biết:

a) ( x

2

- 2xy + y

3

) - N = 3xy - x

2

+ 2y

3

b) M + (2x

2

– xy) = 3x

2

+ xy + 3 .

Cõu 3: (1,5 điểm)

a) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau: 4x + 9

b) Chứng tỏ đa thức: a(x) = - x

4

+ 2x

2

+ 2x

4

+ 1 khụng cú nghiệm.

Cõu 4: (3,5 điểm) Cho ∆ABC (Â = 90

0

) ; BD là phõn giỏc của gúc B (D AC). Trờn tia BC

lấy điểm E sao cho BA = BE.

a) Chứng minh DE  BE.

b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.

c) Kẻ AH  BC. So sỏnh EH và EC.

Cõu 5

*

:(1,0đ) Biết: 1

3

+ 2

3

+ . . . .+ 10

3

= 3025. Tớnh nhanh: S = 2

3

+ 4

3

+ 6

3

+ . .. .+ 20

3

Đề 8:

Cõu 1. (2.0 điểm)Thời gian làm bài tập (tớnh bằng phỳt) của 20 học sinh được ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

a. Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Lập bảng tần số?

b. Tớnh số trung bỡnh cộng? Tỡm mốt của dấu hiệu ?

Cõu 2 (2,0 điểm) Tỡm cỏc đa thức A, B biết:

a) ( 2x

2

- 2x + 1) - A = x

2

- 2x + 1

b) B + ( x

2

+ 2y

2

+ 3z

2

) = 2x

2

- 3y

2

+ 4z

2

Cõu 3.(1,5 điểm) Cho đa thức: f(x) = 2x

2

- 3x + 1.

Hóy tớnh f(0); f(1) ; f(-1). Trong ba số 0; 1; -1 số nào là nghiệm của đa thức f(x).

Cõu 4.(3,5 điểm) Cho ∆ABC cõn tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K

a) Chứng minh BNC= CMB

b) Chứng minh ∆BKC cõn tại K

c) Chứng minh BC < 4.KM

Cõu 5

*

. (1,0 điểm) Với giỏ trị nào của x, y thỡ biểu thức A = 4 - (x +2)

2

- (y - 2)

2

đạt giỏ trị lớn

nhất ? Tỡm giỏ trị lớn nhất đú?

Đề 9:

Cõu 1: Điểm kiểm tra học kỡ II mụn Toỏn của lớp 7A được thống kờ như sau:

Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40

a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Tỡm mốt của dấu hiệu.

b) Tỡm số trung bỡnh cộng.

Cõu 2: Cho P(x) = 2x

3

- 2x - 5 ; Q(x) = - x

3

+ x

2

+ 1 - x. Tớnh:

a. P(x) + Q(x);

b. P(x) − Q(x).

Cõu 3 . Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tỡm x sao cho f(x) = 4.

Cõu 4: Cho ∆ABC cú AC > AB, trung tuyến AM. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho

MD = MA. Nối C với D

a. Chứng minh: DC > DAC. Từ đú suy ra: AB > MAC

b. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sỏnh HC và HB; EC và EB.

Cõu 5 : Tỡm ba số a, b, c biết: 3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60

*

---

Đề 10 :

Cõu 1: Cho hai đơn thức : A = (- 3xy

2

).(x

3

y).(- x

2

y)

2

; B = ( \f(1,2 x

2

y

3

)

2

.(-2x

3

y)

a) Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức A và B

b) Tớnh giỏ trị của đơn thức A và B tại x = 1và y = - 1

Cõu 2: Cho ủa thửực sau : f(x) = x(1 – x

2

) – 5 + 5x

2

g(x) = x

2

+ 5 .

a. Tớnh f(x) + g(x) vaứ f(x) – g(x).

b. Chửựng minh raống ủa thửực g(x) khoõng coự nghieọm.

Cõu 3: Điểm thi đua cỏc thỏng trong một năm học của lớp 7A được liệt kờ như sau:

Thỏng 9 10 11 12 1 2 3 4 5

Điểm 6 7 8 7 8 9 10 10 9

b. Tớnh số trung bỡnh cộng? Tỡm mốt của dấu hiệu?

Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cõn tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.

a) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng BH, AH ?

b) Gọi G là trọng tõm tam giỏc ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.

c) Chứng minh hai gúc ABG và ACG bằng nhau

Cõu 5

*

: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức: A = x

4

+ 3x

2

+ 2 và giỏ trị tương ứng của x.