9, cot
2u
x
sin
b.Tỡm nguyeõn haứm cuỷa moọt haứm soỏ baống ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt.
Phửụng phaựp giaỷi:
Thửụứng ủửa nguyeõn haứm ủaừ cho veà nguyeõn haứm cuỷa toồng vaứ hieọu sau ủoự vaọn duùng
baỷng nguyeõn haứm thửụứng duứng ⇒ keỏt quaỷ.
Vớ
du 1 : Tỡm nguyeõn haứm caực haứm soỏ sau:
1 b) f(x) = 2
x+ 3
x
a) f(x) = x
3 – 3x +
c) f(x) = (5x + 3)
5 d) f(x) = sin
4x cosx
Giaỷi
f x dx dx dx xdx dx x x C
a) ∫ ( ) = ∫ (x - 3x + )
3 1 = ∫ x
3 − 3 ∫ + ∫ 1 = x
4 − 3
2+ ln +
x x 4 2
b) ∫ f x dx ( ) = ∫ (2 + 3 )
x x dx = ∫ 2
xdx + ∫ 3
xdx = ln 2 ln3 2
x + 3
x + C
c) ∫ f x dx ( ) = ∫ (5x+ 3)
5dx = ∫ (5x+ 3)
5 d x (5 5 + 3) (5 = x 30 + 3)
6 + C
f x dx dx d x x C
d) ∫ ( ) = ∫ sin x cosx
4 = ∫ sin x (sin )
4 = sin
5 +
5
π )= 0.
Vớ du 2 ù: Tỡm moọt nguyeõn haứm F(x) cuỷa haứm soỏ f(x)=1+ sin3x bieỏt F( 6
π - 1
π .
π + C = 0 ⇔ C = - 6
π ) = 0 ⇔
Ta coự F(x)= x – 1
6
3 cos3x + C. Do F( 6
3 cos 2
Vaọy nguyeõn haứm caàn tỡm laứ: F(x)= x – 1
3 cos3x - 6
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm các hàm số.
−
a x dx
2 1
) 1
∫
) 2
c dx
+
− +
x x
3 2
2
2d x dx
2 3 5
) 4 4
b dx
) 2 1
+ +
c. Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến số:
Phơng pháp giải: đặt t=u(x)
Ví dụ 4. Tìm nguyên hàm các hàm số
2 1`
c x dx
a dx
3 1
3) 3
) 1 2
3 d. Tìm nguyên hàm bằng phơng pháp từng phần:
Phơng pháp giải: Sử dụng công thức: ∫ u dv u v . = . − ∫ v du .
Ví dụ 5. Tìm nguyên hàm các hàm số
∫ +
c x e dx
x) (2 1)
a x xdx
) 2 .cos
) ln
∫
2) ( 1)sin 2
b x + xdx
Cu ̉ng cụ :
Baứi taọp ủeà nghũ:
Bạn đang xem 9, - GIÁO ÁN ÔN THT TNTHPT