A -QÚA TRÌNH TÁI BẢN AND
1. QT phiên mã ở procaryote:a- Đặc điểm: Chỉ có 1 loại E piên mã ARN polimerase chịu trách nhiệm hợp các loại ARN. E nàygồm 2pần: Phần lỏi -tổng hợp sợi ARN và yếu tố sigma- yếu tố khởi động piên mã. - ARNm chứa của n gen cấu trúc (policistron) - QT dịch mã xảy ra đồng thời với qt piên mã. b- Cơ chế piên mã : gồm 3 gđ * Gđ khởi động : qt hợp ARN đc tiến hành khi ARN polimerase nhận ra và bám vào vùng khởi đôgjnhờ yếu tố sigma. + Vùng khởi động gồm khoảng 40 cặp Nu, chứa 2 vị trí đặc hiệu. • Trình tự -35 : cách vtrí bđầu piên mã khoảng 35 Nu về pía trước thường chứa trìh tự TTGACA. • Trình tự -10: cách vtrí bđầu piên mã khoảng 10Nu về pía trước, thường chứa trìh tự TATATT gọilà hộp TA. + Sự bám vào của E làm cho đoạn AND tháo xoắn và sợi khuôn tách ra ở vtrí -10. * Gđ hợp : E trược dọc theo sợi khuôn hợp sợi ARN khoảng 10 Nu thì yếu tố sigma tách khỏi pần lõi. Pần lõi tiếp tục hợp sợi ARN theo chiều 5-3 , pần lõi tiến tới đâu thì AND mở xoắn và piên mãđến đấy, vùng AND đã đc piên mã xoắn trở lại như cũ. Sợi ARN sẽ tách dần khỏi mạch khuôn mẫu trừ đoạn cách vtrí hợp12 Nu vẫn lkết với AND. * Gđ kết thúc: qt piên mã sẽ dừng lại khi gặp tín hiệu kết thúc. Sự kết thúc piên mã đc kiểm soát cxác bởi1 trog 2 loại tín hiệu kết thúc. Tín hiệu kthúc k pụ Є yếu tố rho: đlà vùng giàu AT và GC , qt piên mã qua khỏi vùng này thì vùngđuôi của ARN hthành ctrúc kẹp tóc và cấu trúc này làm dừng qt phiên mã. Tín hiệu kthúc pụ Є yếu tố rho: yếu tố rho kết hợp với ARN và sdụng NL ATP để tách ARN vàphần lõi E ra khỏi AND. Đoạn AND đóng xoắn trở lại .