4 + 223,36,4 . 2 ⇒ M = 10,08 GPHƠNG PHÁP ĐẠI SỐ

32

. 4 +

223,36,4

. 2

m = 10,08 g

Phơng pháp đại số : đặt x, y, z ,t lần lợt là số mol Fe, FeO, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

ta đợc

hệ phơng trình đại số :

- Theo khối lợng của hỗn hợp B : 56 x + 72 y + 232 z + 160 t = 12 (1)

- Theo số mol Fe : x + y + 3z + 2t = a (2)

56

Theo số mol nguyên tử oxi : y + 4z + 3 t =

(12− a)16

(3)

Theo số mol SO

2

:

3 .x2

+

2y

+

2z

= 0,15

(4)

Chia (1) cho 8 đợc : 7x + 9y + 29z + 20t = 1,5 (5)

Nhân (4 ) với 2 đợc : 3 x + y + z = 0,3 (6)

Cộng (5) với (6) đợc : 10 x + 1-y + 30 z + 20 t = 1,8 (7)

Chia (7) cho 10 đợc : x + y + 3z + 3 t = 0,18

a = 56 x 0,18 = 10,08 g

Thí dụ 6 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe

3

O

4

có số mol 3 chất đều bằng

nhau tác dụng hết với dung dịch HNO

3

thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO

2

0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là :

A- 0,12 B- 0,24 C- 0,21 D- 0,36

Giải :

Phơng pháp bảo toàn e :

Đặt số mol của mỗi chất là x và coi Fe

3

O

4

là hỗn hợp Fe

+

2

O . Fe

+3

2

O

3

thì tổng

số mol Fe

+2

là 2 x.

Nhờng e : Fe

+2

- 1 e → Fe

+3

2 x 2 x

Thu e :

N

+5

+ 1 e → N

+4

(NO

2

)

0,09 0,09

N

+5

+ 3 e → N

+2

(NO)

0,15 0,05

Vì số mol e nhờng bằng số mol e thu nên ta có phơng trình :

2 x = 0,09 + 0,15 = 0,24

x = 0,12

Phơng pháp thông thờng :

Chỉ có FeO và Fe

3

O

4

tác dụng với HNO

3

tạo ra khí NO

2

và NO. Tỷ lệ số mol

của NO

2

và NO tơng ứng là 0,09 : 0,05 = 9 : 5.

24 FeO + 86 HNO

3

→ 24 Fe ( NO

3

)

3

+ 9NO

2

+ 5NO + 43 H

2

O (1)

24 Fe

3

O

4

+ 230HNO

3

→ 72 Fe ( NO

3

)

3

+ 9NO

2

+ 5NO + 115 H

2

O (2)

Từ (1) và ( 2 ) ta có : 14 mol hỗn hợp 2 khí cần 24 mol hỗn hợp 2 oxit

0,14 mol hỗn hợp 2 khí cần 0,24 mol hỗn hợp 2 oxit.

Vậy số mol mỗi oxit là 0,12 mol

Thí dụ 7 : Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R

1

, R

2

có hoá trị x, y không đổi (R

1

,R

2

không tác dụng với nớc và đứng trớc Cu trong dãy điện hoá của kim loại). Cho hỗn

hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO

3

d đợc 1,12 lít khí NO duy nhất

(đktc). Nếu cho lợng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO

3

thì thể

tích khí N

2

ở đktc thu đợc là :

A - 0,224 l B- 0,336 l C- 0,448 l D - 0, 672 l

Đáp án : B

Giải : Phơng pháp bảo toàn e :

Lúc đầu R

1

, R

2

nhờng e cho Cu

+2

để chuyển thành Cu. Sau đó Cu lại nhờng e

vừa nhận đợc cho N

+5

của HNO

3

để tạo ra NO. Từ số mol NO, suy ra số mol electron

thu :

N

+5

+ 3e → N

+2

(NO)

0,15

1,12