2. Tên Este = tên gốc hiđrocacbon R
’ + tên thường của axit RCOO– (đuơi “at”)
Bảng một số tên axit và gốc R’ thường gặp
Gốc R’ Tên axit Tên este Mùi
-CH 3 : metyl HCOOH: Axit fomic HCOOCH 3 : metyl fomat Táo
-C 2 H 5 : etyl CH 3 COOH: Axit axetic CH 3 COOC 2 H 5 :Etyl axetat Dứa
-CH 2 CH 2 CH 3 : propyl C 2 H 5 COOH: Axit propionic C 2 H 5 COOCH 2 CH 2 CH 3 :
propyl propionat
-CH(CH 3 ) 2 : isopropyl CH 2 =CHCOOH:
CH 2 =CHCOOCH(CH 3 ) 2 :
isopropyl acrylat
Axit acrylic
-CH=CH 2 : vinyl C 6 H 5 COOH: Axit benzoic C 6 H 5 COO CH=CH 2 :
vinyl benzoat
-C 6 H 5 : phenyl CH 2 =CH(CH 3 )COOH:
Axit metacrylic
Hoa nhài
-CH 2 C 6 H 5 : benzyl CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 :
benzyl axeat
-CH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 :
CH 3 COO-CH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 :
Chuối
isoamyl
iso amyl axetat
chín
Bạn đang xem 2. - TRAC NGHIEM LT BT ESTE LIPIT