1 : 2
HCOOR’ (este formiat): cĩ pứ tráng bạc.
Những este cĩ chứa liên kết đơi (VD: HCOOCH=CH2) làm mất màu dd Brom, thuốc tím.
2
4
o
H SO đặc,t
III–ĐIỀU CHẾ: Từ axit và ancol tương ứng: RCOOH + R’OH RCOOR’ + H 2 O
xt, t
o
Ngoại lệ: CH 3 COOH + CHCH CH 3 COOCH=CH 2 (vinyl axetat)
IV-ỨNG DỤNG
- Cĩ khả năng hồ tan tốt nhiều chất → dùng làm dung mơi
- Sản xuất: chất dẻo (poli (vinyl axetat)) , thuỷ tinh hữu cơ (poli (metyl metacrylat))
- Cĩ mùi thơm, khơng độc → dùng làm hương liệu, mỹ phẩm, thực phẩm.
LIPIT – CHẤT BÉO
I– KHÁI NIỆM
– Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước nhưng tan trong các
dung mơi hữu cơ khơng phân cực như : ete, clorofom, xăng dầu,…
– Lipit là các este phức tạp, bao gồm: chất béo (triglixerit), sáp, steroit, photpholipit,…
II. CHẤT BÉO
– Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
– Chất béo cĩ cơng thức chung là:
CH
2 - O - CO - R
1hay C 3 H 5 (OCOR) 3 hay (RCOO) 3 C 3 H 5
CH - O - CO - R
2 R 1 , R 2 , R 3 cĩ thể giống nhau hoặc khác nhau.
CH
2
- O - CO - R
3– Các axit béo và chất béo thường gặp:
CT axit Tên axit CT chất béo Tên chất béo
CH 3 –[CH 2 ] 14 –COOH axit
(C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 Tripanmitin
panmitic
(tripanmitoylglixerol) (no)
(no)
CH 3 [CH 2 ] 7 CH=CH[CH 2 ] 7 COOH Axit oleic
(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 Triolein
(trioleoylglixerol)(khơng no)
(khơng no)
C 17 H 31 COOH Axit linoleic
(C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 Trilinolein
(trilinoleoylglixerol)
(chất béo khơng no)
(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 Tristearin
CH 3 –[CH 2 ] 16 –COOH axit stearic
(tristearoylglixerol) (no)
III– TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO
Bạn đang xem 1 : - TRAC NGHIEM LT BT ESTE LIPIT