 4 12 4 B). 17 5

17 .

; f) 

5

 

3

4

34

2

30

24

Bài số 2: Thực hiện phộp tớnh:

  

 

1  

2 b) . 11 7

. 1

 4

3 4

a) 

6

  

 

              d) 5 7 1 2 1

        

c) 1 1 1 7

     

     

7 5 2 7 10

24 4 2 8

Bài số 3: Tớnh hợp lớ:

 

      

       

    

a) 2 3 16 3

   

: :

. .

: 6 :

   

    b) 1 13 5 2 1 5

    c) 4 1 5 1

3 11 9 11

9 7 9 7

2 14 7 21 7 7

Dạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số:

-Phương phỏp: Nếu là số hữu tỉ dương, ta chia khoảng cú độ dài 1 đơn vị làm b phần bằng nhau, rồi lấy

về phớa chiều dương trục Ox a phần , ta được vị trớ của số

Vớ dụ: biểu diễn số : ta chia cỏc khoảng cú độ dài 1 đơn vị thành 4 phần bằng nhau, lấy 5 phần ta được

phõn số biểu diễn số

Hỡnh vẽ:

Nếu là số hữu tỉ õm, ta chia khoảng cú độ dài 1 đơn vị làm b phần bằng nhau, rồi lấy về phớa chiều õm

trục Ox a phần , ta được vị trớ của số

BÀI TẬP

Biểu diễn cỏc số hữu tỉ sau trờn trục số: a.

Dạng 3: So sỏnh số hữu tỉ.

Phương phỏp:

* Đưa về cỏc phõn số cú cựng mẫu số dương rồi so sỏnh tử số.

* So sỏnh với số 0, so sỏnh với số 1, với -1…

* Dựa vào phần bự của 1.

* So sỏnh với phõn số trung gian( là phõn số cú tử số của phõn số này mẫu số của phõn số kia)