QUY TẮC CHUYỂN VẾ

3. Quy tắc chuyển vế: Tìm thành phần chưa biết: x a b      x b a .

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Thực hiện phép tính của hai hay nhiều số hữu tỉ

Trang 2

Bài toán 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Phương pháp giải

Để cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta thực hiện các bước sau: Ví dụ: 1 8

A  5 15 

Hướng dẫn giải

Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có mẫu dương

A

5 15 15 15

và thực hiện quy đồng hai phân số. Bước 1.  1  8  3  8

Bước 2. Cộng (trừ) hai tử và giữ nguyên mẫu. Bước 2.    3 8  5

15 15

Bước 3. Rút gọn kết quả về dạng phân số tối giản. Bước 3. 1

A  3

Ví dụ mẫu

Ví dụ. Tính

 

  b) 7 5

a) 1 3

20

5  5 d) 14 0,6

8 4  c) 1 2 3 3

12 12

 

    

1 3

1 3 2 1

   

a

) 12 12 12 12 6

 

7 5 7 10 7 10 3

    

b

) 8 4 8 8 8 8

             

2 3 2 3 2 3 5

) 1 3 1 3 1 3 4 4 1 5

c

5 5 5 5 5 5

            

14 14 6 7 6 7 6 1

d

) 0,6

20 20 10 10 10 10 10

Bài toán 2. Cộng, trừ nhiều số hữu tỉ

Để cộng (trừ) nhiều số hữu tỉ, ta có thể thực hiện

Ví dụ. Thực hiện phép tính sau:

như sau:

- Nếu biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thực hiện

1 5 1 3 5 2 3 5 2 6

a A           

) 1

2 6 3 6 6 6 6 6

quy đồng các phân số rồi cộng, trừ các phân số

cùng mẫu.

- Nếu biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện trong

1 3 7 1 3 14 1 3 14

b B                            

) 2 8 4 2 8 8 2 8

ngoặc trước, ngoài ngoặc sau hoặc phá dấu ngoặc

1 11 1 11 4 11 4 11 15

(chú ý đổi dấu nếu trước dấu ngoặc có dấu “-”).

       

2 8 2 8 8 8 8 8

Ví dụ. Thực hiện phép tính:

  

     

  b) 7 5 2

a) 2 10 4

3 6 3

3 6 3   c) 5 3 15

8 4   6 d) 7 1 5

3 4 12

Trang 3

   

   

    

2 5 4

2 10 4 2 5 4 7

      

) 3 6 3 3 3 3 3 3

        

7 5 2 14 5 4 14 5 4 5

) 3 6 3 6 6 6 6 6

           

5 3 15 5 3 5 5 6 20 5 6 20 19

) 8 4 6 8 4 2 8 8 8 8 8

7 1 5 7 1 5 28 3 5 36

             

) 3

3 4 12 3 4 12 12 12 12 12

Bài toán 3. Thực hiện phép tính một cách hợp lí

Ta có thể sử dụng các tính chất của phép cộng số

Ví dụ. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):

hữu tỉ để tính hợp lí (nếu có thể).

24 19 2 20

A                         

11 13 11 13

Bước 1. Áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết

24 2 19 20

11 11 13 13

hợp của số hữu tỉ để nhóm các số hạng. Bước 1.              

Bước 2. Thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ.

  

   

19 20

24 2 22 39

   

Bước 2.  

     

2 3 5

   

           

a) 25 9 12 25

     

13 17 13 17

      b) 2 1 1 1

3 4 21 12

                     

25 9 12 25 25 12 9 25

) 13 17 13 17 13 13 17 17

         

         

9 25

25 12 13 34

         

1 2 3

     

2 1 1 1 2 1 1 1 8 3 1 1 1 22

                 

3 4 21 12 3 4 12 21 12 21 21 21

Bài tập tự luyện dạng 1

Chọn đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 7.