BÀI 5. P Ì Ũ, P Ì L A

Câu 16. (3) Gọi x

1

, x

2

, x

3

là ba nghiệm của phương trình 9

x

2

x

2

3 3

x

2

2 x

2

  2 0 . Tính tổng

.

+

= x

1

2

x

2

2

x

3

2

P

A. log

3

4 . B. 0. C. log

3

2 . D. 6.

+ Lược giải:

Đ t t  3

x

2

đi u kiện t  1 vì x

2

  0 3

x

2

 3

0

 1

Khi đó phương trình tương đương với: t

2

x

2

3t 2 x

2

  2 0

 

2

 

2

2

 

2

2

2

3 4 2 2 1 2

x x x t

            

1

t x

Khi đó

+ Với t   2 3

x

2

  2 x

2

 log 2

3

   x log 2

3

+ Với t   1 x

2

 3

x

2

  1 x

2

ta có nhận xét:

   

      

2

VT VT

x

1 1 3 1

      

1 1 1 1 0

VP VP x x

  

Vậy phương trình có 3 nghiệm x   log 2;

3

x  0

+ Sai lầm thường g p

Chọn B vì học sinh khi nhẩm nghiệm bằng máy tính và học sinh lấy ba nghiệm cộng lại nên có kết quả

bằng 0.

Chọn C vì học sinh logarit bằng âm và logarit bằng số 0 loại.

Chọn D vì học sinh sai lầm khi giải 3

x

2

= 1 ⇔ x

2

= 3 ⇔ x = ± 3