8 24 36S A A   0 2 D A D( ; )0 1   AM M AM U 3M M U0 1TH...

2. 8 24 36

S a a

   

0

2

 

d A d

( ; )

0

1

   

AM M

AM u

3

M M u

Theo giả thiết: d(A; (P)) = d(A; d)

2

2

2

2

2 8 24 36

 

4 8 24 36 4( 3) 0 3

a a a a a

aa a         

3 3

Vậy, có một điểm A(3; 0; 0).

Câu VII.a: Giả sử n = abc d e .

 Xem các số hình thức abc d e , kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc b hoặc c).

Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \   1  số cách chọn A

7

4

.

Như vậy có 3. (7. 6. 5. 4) = 2520 số hình thức thoả yêu cầu đề bài.

 Xem các số hình thức 0bc d e  có 2 A

6

3

 240 (số)

 Loại những số dạng hình thức 0bc d e ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa YCBT.

Câu VI.b: 1) Phương trình đường thẳng (AB): x  2 y   3 0 và AB  2 5

x y x y

   

0

2

0

3

0

2

0

3

d M AB

 

1 4 5

Gọi M x y ( ;

0

0

) ( )  E  5 x

0

2

 16 y

2

0

 80. Ta có: