80 LẦN/ PHÚT SẼ CÓ CHU CHUYỂN TIMCỦA TDTT ĐẾN CHU CHUYỂNCƠ TÂM THẤT...

70-80 lần/ phút sẽ có chu chuyển timcủa TDTT đến chu chuyểncơ tâm thất tiếp tục co đồng bộlà do sản phẩm trung gian của quátrình trao đổi chất để sử dụng nănglà 0,8 giây và được phân ra các thờikhông làm thay đổi thể tích củatim.kỳ như sau : Khái niệm : Hoạt động nhịplượng từ hệ glucophân tạo axitlactic.buồng thất, pha này kéo dài cho- Thời kỳ tâm thu gồm :nhàng liên tục của tim được chiatới khi nào áp suất trong buồngAxitlactic là một a xit mạnh, khi phân+ Tâm nhĩ thu: 0,1s.thất cao hơn áp suất trong độngra thành từng thời kỳ, có sự lặply chúng tạo thành một số lượng lớnđi lặp lại đều đặn gọi là chuH

+

, một phần liên kết với hệ thống+ Tâm thất thu: 0,3s.mạch chủ và động mạch phổi thì- Thời kỳ tâm trương gồm:van bán nguyệt được mở rabắtchuyển tim. đệm trong máu (Hệ thống đệmMỗi chuđầu giai đoạn tống máu từ tâm+ Tâm nhĩ trương: 0,7s.bicacbonat)Ví dụ : CH

3

- CHOH - COOH +chuyển tim gồm có một tâm thuthất vào động mạch.+ Tâm thất trường: 0,5s.và một tâm trương của nhĩ vàNaHCO

3

 CH

3

- CHOH - COONa +- Thời kỳ tâm trương toàn bộ: là cảb, Thời kỳ tống máutâm nhĩ và tâm thất đều trương 0,4s.thất chia 2 pha:H

2

CO

3

.-Pha tống máu (Axitlactic)Yếu tố ảnh hưởng đến chunhanh : ở pha này, các sợi cơchuyển tim.(Bicacbonat Na)trong thành tâm thất co tối đa,(Muối LactatNa)Chu chuyển tim phụ thuộc vàomáu được tống nhanh từ tâm thấtTuỳ theo điều kiện H

2

CO

3

phân lytần số nhịp tim, áp suất trongvào động mạch. áp suất trongbuồng tim và tiếng tim.dưới 2 dạng: H

2

CO

3

 H

+

+ HCO

3

- trong điều+Tần số nhịp tim tăngbuồng thất đạt tối đa sau khi tâmkiện thiếu O

2

.thì chu chuyển tim giảm.thất bắt đầu thu khoảng 0.18H

2

CO

3

 H

2

O + CO

2

trong+Tần số nhịp timgiây. Tốc độ dòng máu trongđộng mạch chủ cao nhất sau khiđiều kiện đủ O

2

.giảm thì chu chuyển tim tăng(Kox).tâm thất thu khoảng 0.1 giây.là 70ml, hoạt động cơ bắp là 100ml.Tần số tim giảm nhưng thời kỳ