(3,5 ĐIỂM)CHO ĐƯỜNG TRÒN (O), KẺ HAI ĐƯỜNG KÍNH AOB VÀ COD VUÔNG GÓC...
2.2 4
(
d1
): y = (m – 1)x + 3 (m
≠1); (
d2
): y = 2x + n
≠0,5đ
2 1
m(
d1
) cắt (
d2
) tại một điểm trên trục tung
⇔ =3m− ≠n1 2 =n3 ⇔ 3 + = −1 322
x y1Đặt: X =
2
5 2x; Y =
1y, hệ phương trình trở thành:
− =71đ
2
= −x = − =+ = −y = = − − =X Y3 2X = = −5 2 7Y ⇔ 1 ⇒2
1 ⇔ = −x
2
– (m + 2)x – 5 = 0
a = 1; c = -5. Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3 1
Hay:
∆ = −b2
4ac=(m+2)2
−4.1.( 5) (− = m+2)2
+20 0>0,25đ
Do phương trình có hai nghiệm phân biệt. Gọi
x x1
;2
là nghiệm. Ta có:
x + = +x m x x = −. Theo đề bài:
1
2
2; .1
2
5x
1
2
+x2
2
=260.57đ
⇔(
x1
+x2
)
2
−2x x1 2
=26 ⇒(m + 2)
2
– 2.(- 5) = 26
⇔m
2
+ 4m – 12 = 0
=⇔ 2 = −6x1
= -1 là nghiệm của phương trình: x
2
– (m + 2)x – 5 = 0, ta có:
3
(-1)
2
– (m + 2) (-1) – 5 = 0
⇔m – 2 = 0
⇔m = 2
Gọi
x2
là nghiệm còn lại. Ta có:
x x1
.2
= −5 ⇒-
x2
= -5
⇔ x2
= 5
3 52 2 1− +(1). Điều kiện: x
≠ ±2x +x =0,75 đ
4 1
(1)
⇔3(x + 2) + 5(x – 2) = x
2
– 4
⇔x
2
- 8x = 0 ⇔ 0 =8x
4
– 2x
2
– 8 = 0 (2). Đặt t = x
2
≥0. Phương trình (2) trở thành:
t
2
– 2t – 8 = 0
⇔ = −tt =42. t = -2 (loại); t = 4(nhận)
t = 4
⇒x
2
= 4
⇔ = −xx=22.
Vậy phương trình(2) có hai nghiệm:
x1
=2;x2
= −2F
D
M
5
K
O
N
A
B
0.5đ
C
· 900
DON=(
AB CD⊥- gt)
DMN =(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
1
1 đ
⇒ DON DMN· +·= 90
0
+ 90
0
= 180
0
( tổng hai góc đối diện)
Vậy tứ giác ONMD nội tiếp được.
2
∆MKA: ∆BKM(g – g)
⇒ MK AKBK = MK ⇔MK
2
= BK.AK.
Hay MK
2