344 LỚT HỖN HỢP KHỚ GỒM NO VÀ N2O CÚ TỈ KHỐI SO VỚI H2 BẰNG 20,25. C...

1,344 lớt hỗn hợp khớ gồm NO và N

2

O cú tỉ khối so với H

2

bằng 20,25. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc. Kim loại là A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg Cõu 19: Trong phản ứng: aFe + bHNO

3

 dFe(NO

3

)

3

+ eNO

2

+ fH

2

O. Giỏ trị của b là A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Cõu 20: Để tạo độ xốp cho một số loại bỏnh, cú thể dựng muối nào sau đõy làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4NO2. C. CaCO3. D. NH4HCO3. Cõu 21: Cho cỏc phỏt biểu sau: (1). Ở nhiệt độ thường, nitơ khỏ trơ về mặt hoạt động húa học do liờn kết ba trong phõn tử nitơ bền vững. (2). Trong phũng thớ nghiệm, người ta thu khớ NH3 bằng phương phỏp đẩy nước. (3). Để làm khụ khớ NH

3

cú thể dựng axit H

2

SO

4

đặc. (4). Dung dịch CH

3

COOH cú pH > 7. (5). Nguyờn tố nitơ là một trong những thành phần dinh dưỡng chớnh của thực vật. (6). Ở cỏc vựng đất phốn người ta bún vụi để làm tăng pH của đất. Số phỏt biểu đỳng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Cõu 22: Cho 4 lọ dung dịch riờng biệt X, , Z, T chứa cỏc chất khỏc nhau trong số 4 chất: (NH

4

)

2

SO

4

, Na

2

SO

4

, NaNO

3

, NH

4

NO

3

. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trờn bằng dung dịch Ba(OH)

2

thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Khụng hiện tượng Kết tủa trắng, Dung dịch Kết tủa Khớ mựi trắng khớ mựi khai Ba(OH)

2

khai Nhận xột nào sau đõy là đỳng? A. Z là dung dịch NH

4

NO

3

B. T là dung dịch (NH

4

)

2

SO

4

C. X là dung dịch NaNO

3

D. là dung dịch Na

2

SO

4

Cõu 23: Hũa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO

3

đặc, núng thu được V lớt khớ NO

2

(đktc). Giỏ trị của V là A. 4,48 B. 13,44 C. 8,96 D. 6,72 Cõu 24: Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng nào NH

3

đúng vai trũ là chất khử?

t

0

 N

2

+ 6H

2

O A. NH

3

+ HCl → NH

4

Cl B. 4NH

3

+ 3O

2

C. FeCl

3

+ 3NH

3

+ 3H

2

O → Fe(OH)

3

+ 3NH

4

Cl D. 2NH

3

+ H

2

SO

4

→ (NH

4

)

2

SO

4

II. TỰ LUẬN (4 điểm) Cõu 1 (1,5 điểm): Viết phương trỡnh phõn tử, phương trỡnh ion rỳt gọn cho cỏc phản ứng xảy ra giữa cỏc cặp chất sau: a. AgNO

3

+ NaCl → b. NH

4

Cl + NaOH → c. Mg + HNO

3 (đ)

→ d. CaCO

3

+ HNO

3 (l)

→ e. FeO + HNO

3 (l)

→ e. AlCl

3

+ NH

3

+ H

2

O → Cõu 2 (0,5 điểm): Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt sau: NaCl, NaNO

3

, (NH

4

)

2

SO

4

, NH

4

Cl. Cõu 3 (1,0 điểm): Hũa tan hoàn toàn 1,98 gam hỗn hợp gồm Cu và Al

2

O

3

vào V lớt dung dịch HNO

3

1M. Sau phản ứng thu được 0,224 lớt NO (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. a. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu? b. Thờm từ từ dung dịch gồm NaOH 1M và Ba(OH)

2

0,5M vào X đến khi lượng kết tủa khụng đổi nữa thỡ thấy dựng hết 100 ml . Tớnh V? Cõu 4(0,5 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt CO

2

(đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K

2

CO

3

0,2M và NaOH x mol/lớt, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tỏc dụng với dung dịch BaCl

2

dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khỏc, cụ cạn (đun núng) dung dịch thu được m gam muối. Giỏ trị của m là Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Cõu 1: Dóy chất nào sau đõy, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H

2

SO

4

, Cu(NO

3

)

2

, CaCl

2

, NH

3

. B. HCl, H

3

PO

4

, Fe(NO

3

)

3

, NaOH. C. HNO

3

, CH

3

COOH, BaCl

2

, KOH. D. H

2

SO

4

, MgCl

2

, Al

2

(SO

4

)

3

, Ba(OH)

2

. Cõu 2: Trong dung dịch H

3

PO

4

(bỏ qua sự phõn li của H

2

O) chứa bao nhiờu loại ion ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 3: Dung dịch A chứa cỏc ion: Fe

2+

(0,1 mol), Al

3+

(0,2 mol), Cl

-

(x mol), SO

4

2-

(y mol). Cụ cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giỏ trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. Cõu 4: Dung dịch E chứa cỏc ion Mg

2+

, SO

4

2-

, NH

4

+

, Cl

-

. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: + Phần I tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, đun núng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khớ (đktc). + Phần II tỏc dụng với dung dịch BaCl

2

dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng cỏc chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Cõu 5. Cỏc ion nào sau khụng thể cựng tồn tại trong một dung dịch? A. Na

+

, Mg

2+

, NO

3

, SO B. Ba

2+

, Al

3+

, Cl

, HSO

4

. C. Cu

2+

, Fe

3+

, SO

2

4

, Cl

D. K

+

, NH

4

, SO

4

2–

, PO

3

4

Cõu 6: Trong cỏc cặp chất cho dưới đõy, cặp chất nào cú thể cựng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl

3

và CuSO

4

. B. NH

3

và AgNO

3 .

C. Na

2

ZnO

2

và HCl. D. NaHSO

4

và NaHCO

3

Cõu 7: Một hỗn hợp rắn X cú a mol NaOH; b mol Na

2

CO

3

; c mol NaHCO

3

. Hoà tan X vào nước sau đú cho tỏc dụng với dung dịch BaCl

2

dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun núng phần nước lọc thấy cú kết tủa nữa. Vậy cú kết luận là A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c. Cõu 8. Phương trỡnh ion thu gọn: Ca

2+

+ CO

3

2-

 CaCO

3

là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đõy