CA(HCO3)2 + NAOH 4. CA(NO3)2 + (NH4)2CO3 A. 1 VÀ 2. B....
3.Ca(HCO
3
)2
+ NaOH 4. Ca(NO3
)2
+ (NH4
)2
CO3
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4. Cõu 9: Hỗn hợp A gồm Na2
O, NH4
Cl, NaHCO3
, BaCl2
(cú cựng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun núng sau cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2
. C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3
, BaCl2
. Cõu 10: Dóy cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2
là: A. Ba(NO3
)2
, Mg(NO3
)2
, HCl, CO2
, Na2
CO3
B. Mg(NO3
)2
, HCl, BaCO3
, NaHCO3
, Na2
CO3 .
C. NaHCO3
, Na2
CO3
, CO2
, Mg(NO3
)2
, Ba(NO3
)2
D. NaHCO3
, Na2
CO3
, CO2
, Mg(NO3
)2
, HCl. Cõu 11: Cho dóy cỏc chất: NH4
Cl, (NH4
)2
SO4
, NaCl, MgCl2
, FeCl2
, AlCl3
, Al2
(SO4
)3
. Số chất trong dóy tỏc dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2
tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1. Cõu 12: Cú 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số cỏc ion sau: Ba2+
, Al3+
, Na+
, Ag+
, CO3
2-
, NO3
-
, Cl-
, SO4
2-
. Cỏc dung dịch đú là: A. AgNO3
, BaCl2
, Al2
(SO4
)3
, Na2
CO3
. B.AgCl, Ba(NO3
)2
, Al2
(SO4
)3
, Na2
CO3
. C. AgNO3
, BaCl2,
Al2
(CO3
)3
, Na2
SO4
. D.Ag2
CO3
, Ba(NO3
)2
, Al2
(SO4
)3
, NaNO3
Cõu 13: Cú cỏc dung dịch muối Al(NO3
)3
, (NH4
)2
SO4
, NaNO3
, NH4
NO3
, MgCl2
, FeCl2
đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón. Nếu chỉ dựng một hoỏ chất làm thuốc thử để phõn biệt cỏc muối trờn thỡ chọn chất nào sau đõy: A. Dung dịch Ba(OH)2
.B. Dung dịch BaCl
2
. C.Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO3
)2
. Cõu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2
SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giỏ trị pH của dung dịch X là: A.7. B.2. C.1. D.6. Cõu 15: Cú 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2
0,025M người ta thờm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trờn thu được dung dịch mới cú pH = 2. Vậy giỏ trị của V là A. 36,67 ml. B. 30,33 ml. C. 40,45 ml. D. 45,67 ml. Cõu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2
SO4
loóng vừa đủ thu được dd . Cụ cạn dd thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là A.FeSO4
. B.Fe2
(SO4
)3
. C.FeSO4
.3H2
O. D. FeSO4
.7H2
O. Cõu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2
vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dựng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cụ cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam Cõu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2
CO3
đồng thời khuấy đều, thu được V lớt khớ (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b). Cõu 19 : Cho phương trỡnh phản ứng sau: FeS + H2
SO4
→ Fe2
(SO4
)3
+ SO2
+ H2
O. Hệ số phản ứng của H2
SO4
trong phương trỡnh phản ứng trờn là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 12 Cõu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tỏc dụng với 200 ml dung dịch H3
PO4
0,5M, muối thu được cú khối lượng là A. 14,2 gam. B.15,8 gam. C.16,4 gam. D.11,9 gam. Cõu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2
SO4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na2
CO3
1M thu được V lớt khớ (ở đktc) .Giỏ trị của V là A. 1,68 lớt. B. 2,24 lớt. C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt. Cõu 22: Hũa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2
O3
, MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2
SO4
0,1M (vừa đủ). Cụ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là: A. 5,51g. B. 5,15g. C. 5,21g. D. 5,69g. Cõu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Cõu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3
và BCO3
vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa