0,25 ĐIỂM 2 X2 = -2 ( VÔ NGHIỆM) HOẶC X2 = 9 0,25 X= 3 HOẶC X...
Bài 3 0,25 điểm 2 x
2
= -2 ( Vô nghiệm) hoặc x2
= 9 0,25 x= 3 hoặc x = -3 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S={ 3; -3 } 0,25 1đ 2 Phương trình hoành độ giao điểm của( )
d
và( )
P
làx
2
+ −
x
2
=
0
0,5 Giải ra và tìm được tọa độgiao điểm là (1;1) và (-2;4) 0,5D
B
Bài IVE
điểm 2,5 1)O
A
H
F
1đC
Vẽ hình đúng câu 1) Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn Ta có:AOB = 90
0
(Vì AB là tiếp tuyến tại B của (O)
0
AOC = 90
(Vì AC là tiếp tuyến tại C của (O) Suy ra:AOB AOC = 90
+
0
+
90
0
=
180
0
Lại có:AOB
vàAOC
là hai góc đối nhau trong tứ giác ABOC nên ABOC nội tiếp đường tròn đường kính AO* Ch
ứ
ng minh:
AE.AD = AH.AO
2) Chỉra được:AE.AD = AB
2
0,75đChỉra được:AH.AO = AB
2
⇒
AE.AD = AH.AO = AB
2
2
3)HC
DE
−
0,5đCh
ứ
ng minh:
2
2
1
AF
EF
−
=
AE
Chứng minh HF2
= FE.FB, AF2
= FE.FB⇒
HF2
= AF2
0,25 Chứng minh HC2
= HB2
= BE.BF⇒
AF2
– EF2
= HF2
– EF2
= HE2
= EB.EFHC
BE.BF
BF
=
=
2
2
AF -EF
BE.EF
EF
Chứng minh∆BDE
đồng dạng∆FAE
DE
=
BE
AE
EF
HC
DE
BF BE
BF-BE
EF
⇒
0,25-
=
-
=
=
=1
AF -EF
AE
EF EF
EF
EF
+
+
b
ac
Từ giả thiết ta có=
2
=
a
c
+
c
a
P
a
c
0,25+
Va
c
thay vàoP
ta được3
3
điểm 0,5
a
c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có1
3
4
= +
+
≥
P
c
a
Vậy giá trị nhỏ nhất củaP
là 4 khia
= =
b
c
.
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.