2HA = OO HB = OO HC = OO (CÓ THỂ O3O21 2 3CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG...
2 , 2 , 2
HA = OO HB = OO HC = OO (có thể
O
3
O
2
1 2 3
chứng minh các đẳng thức này bằng cách kẻ các
C
1
H Ođường kính của đường tròn ( ) O qua A B C , , rồi sử
dụng tính chất đường trung bình trong tam giác).
B CA
1
O
1
+ Áp dụng E – M cho điểm H trong tam giác
ABC ta có:
HA HB HC
+ + £ = + +
HA HB HC + + OO OO OO
1 1 1 2 1 2 3
+ Áp dụng E – M cho điểm O trong tam giác ABC ta có:
3
OA OB OC
+ + £ = (đpcm).
OO OO OO + + R
2 2
Chú ý: Tổng hợp các kết quả của Ví dụ 8 và Ví dụ 9 ta có dãy bất đẳng thức
1 1 1 1 2 3 1 2 3
HA + HB + HC £ OO + OO + OO £ 2 R £ HO + HO + HO
Ví dụ 10. Cho tam giác ABC và M là một điểm bất kì trong tam giác đó. Gọi R a ,
b , c
R R lần lượt là khoảng cách từ M đến các đỉnh A B C , , . Còn d d d
a b c, , lần lượt là
khoảng cách từ M đến các cạnh BC CA AB , , .
æ ö÷
d d d d d d
ç ÷
+ + ³ ç ç çè + + ÷ ÷÷ ø
Chứng minh bất đẳng thức a b c 2 b c c a a b
d d d
R R R
a b c
Giải. Gọi A B C 1 , 1 , 1 theo thứ tự là chân các
A
đường vuông góc kẻ từ M lên các cạnh
BC CA AB .
, ,
A2
C1
B1
Ta có B C 1 1 = MA . sin A = R a . sin A ,
C A = R B và A B 1 1 = R c .sin C .
M
C2
1 1 b . sin
Kẻ MA 2 ^ B C MB 1 1 , 2 ^ C A MC 1 1 , 2 ^ A B 1 1 .
B2
B C
A1