HS ĐỌC YÊU CẦU BÀI TẬP. CẢ LỚP ĐỌC- GV PHÁT PHIẾU + VÀI TRANG TỪ...

10 - HS đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc- GV phát phiếu + vài trang từ điểnthầm lại, trao đởi theo nhĩmphơ tơ cho các nhĩm làm bài- Đại diện các nhĩm trình bày kết- GV nhận xét, chốt lại lời giảiquả bài làm trước lớp.- Lời giải đúng:đúnga)Các từ nĩi lên ý chí, nghị lực của- GV mời 2 HS – mỗi em đọc từ ởcon người: quyết chí, quyết tâm, bền1 cột. gan, bền chí, bền lịng, kiên nhẫn,kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiêncường, kiên quyết, vững tâm, vữngchí, vững dạ, vững lịng …b)Các từ nêu lên những thử thách đốivới ý chí, nghị lực của con người: khĩkhăn, gian khổ, gian khĩ, gian nan,gian lao, gian truân, thử thách,thách thức, chơng gai ………Bài tập 2:7- GV mời HS đọc yêu cầu của bài- 2 HS đọc Đặt câu với từ bài tập 1 tập- GV nhận xét, ghi nhanh lên bảng- HS đọc yêu cầu bài tập- HS làm bài vào VBT – mỗi em đặt 2một số câu hay.GV chú ý:câu, 1 câu với từ ở nhĩm a, 1 câu với- Cĩ một số từ vừa là danh từ, vừatừ ở nhĩm b. là tính từ.- Từng HS lần lượt đọc 2 câu mà mìnhVí dụ: đã đặt được.+ Gian khổ khơng làm anh nhụt- Cả lớp nhận xét, gĩp ýchí. (danh từ)+ Cơng việc ấy rất gian khổ. (tínhtừ)là tính từ vừa là động từ + Khĩ khăn khơng làm anh nản chí(danh từ)+ Cơng việc này rất khĩ khăn (tính+ Đừng khĩ khăn với tơi ! (độngtừ) - Nhận xét bài làm của học sinh13Bài tập 3:- HS đọc yêu cầu của bài tập- HS nhắc lại các thành ngữ, tục ngữđã học hoặc đã biết. - GV nhắc HS: - HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào+ Viết đoạn văn đúng theo yêu cầuVBTcủa đề bài: nĩi về một người cĩ ý- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đãchí, cĩ nghị lực nên đã vượt quanhiều thử thách, đạt được thànhviết trước lớp.cơng.- Cả lớp cùng GV nhận xét, bình+ Cĩ thể kể về một người em biếtchọn bạn viết đoạn văn hay nhất. nhờ đọc sách, báo, nghe qua ai đĩVí dụ:Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanhkể lại hoặc kể người thân trong giađình em, người hàng xĩm nhà em.rất cĩ chí. Ơng đã từng thất bại trên+ Cĩ thể mở đầu hoặc kết thúc đoạnthương trường, cĩ lúc mất trắng tayvăn bằng một thành ngữ hay tụcnhưng ơng khơng nản chí. “Thuangữ. Sử dụng những từ tìm được ởkeo này, bày keo khác”, ơng lại quyếtBT1 để viết bài.chí làm lại từ đầu. - GV nhận xét, cùng HS bình chọnbạn viết đoạn văn hay nhất. 2 HS nêu nội dung bài học