2. | D | ≥ | A | . | B |
2n .
Chứng minh. 1. Với mỗi phần tử a ∈ A, xét tập hợp
a − B = { a − b | b ∈ B } .
Khi đó | a − B | = | B | và
a − B ⊂ {− n + 1, − n + 2, . . . , − 1, 0, 1, 2, . . . , n − 2, n − 1 } = M.
Ta thấy | M | = 2n − 1. Khi đó ta có | A | . | B | tập hợp dạng a − B, tương ứng sẽ có | A | . | B | số nguyên,
tất cả các số nguyên này đều nằm trong M. Do đó theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại một phần tử
x ∈ M, thuộc vào ít nhất
| A | . | B |
+ 1 > | A | . | B |
m =
2n − 1
2n − 1 > | A | . | B |
2n
tập hợp. Giả sử m tập hợp đó chứa x là
a
1− B, a
2− B, . . . , a
m− B
với { a
1, a
2, . . . , a
m} ⊂ A.
Bạn đang xem 2. - Chuyên đề Toán chuyên