. GỌI A = D  D1, B = D  D2. . GỌI A = D  D1, B = D  D2.

2)

. Gọi A = d  d

1

, B = d  d

2

.

Giả sử: A (1 2 ; 1  t

1

  t t

1

;2 )

1

, B ((2 2 ; ;1 2 )  t t

2 2

t

2



AB  ( t

2

 2 t

1

 1; t

2

t

1

  1; 2 t

2

 2 t

1

 1)

.

t

t

2

2 t

1

1 t

2

t

1

1 2 t

2

2 t

1

1

  

      

1

t

12

1

 

 cùng phương 

 

2 1 5

 d  (P)  AB n  ,

 A(–1; –2; –2).

x 1 y 2 z 2

  

 Phương trình đường thẳng d:

2 2

mx x m m

2 2

  

y mx

 

2

( 1)

.

Câu VII.b:

m

0

 

     

m

3

m

2

2 1 0

Để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định thì

  

2

 1 m 1 5

Hướng dẫn Đề số 39:

2 1

I x x

  

; 1

 

0 0

x

0

    (C), (x

0

> 0).

Câu I: 2) TCĐ: x  1 ; TCX: y  2  M(–1; 2). Giả sử

y x x x

2 4

A x

3 ( )

   

1; 1

  

x x

( 1) 1

2 0

x

00

 

   , B  (2 x

0

 1;2 

0

 PTTT với (C) tại I:

36 4( 1) 40

   

0 2

 

x

 

x

0

 2

MA

2

MB

2

 40

(y

0

= 1)  I(2; 1).

Câu II: 1) BPT  3   x 4 .

cos 0

 

 

 

 

sin 0

 2

3

. PT  cos x 1

x 2 k 2