A ( 8 2 ;6   T1  T1;10  T1)  D1, B T ( ;22  T2; 4 2 )   T2  D...

2) Giả sử: A ( 8 2 ;6   t

1

t

1

;10  t

1

)

 d

1

, B t ( ;2

2

t

2

; 4 2 )   t

2

 d

2

.

AB  ( t

2

 2 t

1

 8;  t

2

t

1

 4);2 t

2

t

1

 14)

.

t t

t

   

  



   

2 14 0

t

22

t

11

4 0

t

12

22

18

AB i ,  (1;0;0)

 

cùng phương 

A ( 52; 16;32), (18; 16;32)   B.

x t

16 52

  

 

z y

32

   .

 Phương trình đường thẳng d:

Câu VII.a: Phần thực a = 88, phần ảo b = –59.

Câu VI.b: 1) Chú ý: d

1

 d

2

và ABC vuông cân tại A nên A cách đều d

1

, d

2

 A là giao điểm của d

và đường phân giác của góc tạo bởi d

1

, d

2

 A(3; 2).

 

Giả sử B(–1; b)  d

1

, C(c; –2)  d

2

. AB   ( 4; b  2), AC  ( c  3; 4) 

.

 

AB AC

. 0

  

A B C

b c

  

  

 

BC

2

50

(3;2), ( 1; 1), (6; 2)

b 5, c 0