BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE
2
O3
trong 160 ml dd H2
SO4
2M đến p/ h/toàn . Sau p/ có mgam rắn ko tan . Giá trị m là: A. 3,2g. B. 4,8g. C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2. D. 4,8 > m > 3,2. C24. Cho 200 ml dd Al2
(SO4
)3
t/d với dd NaOH 1M ta nhận thấy khi dùng 180 ml NaOH hay dùng 340 ml dd NaOH vẫn thukhối Lợng kết tủa bằng nhau. Tính CM
dd Al2
(SO4
)3
ban đầu : A. 0,125M. B. 0,25M. C. 0,375M. D. 0,5M. C25. Trộn 3 dd H2
SO4
0,1M ; HNO3
0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu dd A. Lấy 300 ml dd At/d với dd B chứa đồng thời : NaOH 0,2M; KOH 0,29M. Để sau khi t/d với dd A thu đợc dd có pH = 2 thì thể tích dd B là: A. 134ml. B. 272ml. C. 402ml. D. 544ml. E. 414ml. C26. Đốt cháy h/toàn 1,37g một amin thơm A thu 3,08g CO2
; 0,99g H2
O và 336ml N2
đktc. Nếu 0,1 mol A t/d vừa đủ với 300 ml dd HCl 1M.Biết A đợc đ/chế từ toluen.
Vậy A là: A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. 0-amino toluen. D. 2,4,6-triamino toluen. C27. Với CTPT C4
H9
O2
N có số đồng phân amino axit là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C28. Trong các polime sau đây có mấy chất dẻo : Thuỷ tinh hữ cơ; nilon-6,6; cáou buna; PVC; tơ capron; nhựa phenolfmanđehit. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C29. Khi sản xuất đờng mía, ngời ta tẩy màu đờng bằng: A. Than hoạt tính. B. Khí sunfurơ. C. Khí Clo D. Natri sunfit. C30. Điện phân 1 dd gồm a mol CuSO4
và b mol NaCl. Nếu b> 2a mà ở catot cha có khí thoát ra thì dd sau điện phân chứa : A. Na+
, Cl-
. B. Na+
, SO4
2-
, Cl-
. C. Na+
, SO4
2-
, Cu2+
. D. Na+
, SO4
2-
, Cu2+
, Cl-
. C31. Nhúng thanh Zn(1), thanh Cu(2), thanh hợp kim Zn-Cu(3), trong 3 cốc chứa HCl (nồng độ bằng nhau). Tốc độ thoát khí cốc Nào nhanh nhất : A. Cốc 1. B. Cốc 2. C. Cốc 3. D. Cốc 1 và cốc 3. C32.Hoà 5g Cu trong 100ml dd 2 axit HNO
3
1M, H
2
SO
4
0,5M, giải phóng khí NO duy nhất
.VNO
là: A. 0,65 lit. B. 1,12 lit. C. 1,17lit.
D. 2,24lit
C33. PƯ: 2SO2
+ O2
€ 2SO3
+ Q ( thể khí, có xt,t0
). Cân bằng dịch chuyển chiều thuận khi: A. tăng t0
. B. giảm áp suất. C. tăng nồng độ SO2
, O2
. D. tăng lợng xúc tác V2
O5
. C34.Cho Na d vào V(ml) cồn etylic 46
0
( d
rợu
= 0,8g/ml) thu đợc 42,56 lit H
2
đktc
. V bằng: A. 475ml B. 237,5ml C. 200ml D. 100ml Đề số 9( giáo viên : Bùi thị Nguyệt )
C1. Cho biết h/tơng xảy ra khi cho khí H2
S vào dd chứa BaCl2
và Ba(ClO)2
: A. có kết tủa trắng. B. có khí Cl2
bay lên. B. H2
S bị hấp thụ và ko có h/tợng gì. D. H2
S ko bị hấp thụ. C2. Cho sơ đồ : H2
S A1
A2
A3
A4
H2
S . A1,
, A2
, A3
, A4
là hợp chất của S, A2
, A3
, A4
là hợp chất của Na. Vậy chúng lần Lợt là: A. H
2
SO
4
;Na
2
SO
4
;Na
2
S;NaHS
. B.H
2
SO
4
;Na
2
S;NaCl;NaHS
. C. FeS;Na
2
SO
4
;NaHS;Na
2
S
. D.
NaOH;NaHS;Na
2
SO
3
;Na
2
SO
4
.
C3. Khí CO2
có lẫn khí H2
S và SO2
. Nêu cách loại bỏ khí H2
S và SO2
: A. cho hh khí vào nớc Br2
. B. cho hh khí vào dd Pb(NO3
)2
. C. cho hh khí vào dd Ca(OH)2
d. D. cho hh vào dd NaHCO3
. C4. Hấp thụ 5,6 lit SO2
đktc vào dd KMnO4
thu đợc dd ko màu có pH= . Hãy x/định thể tích dd KMnO4
(Vdd KMnO4
sau p/ ko đổi) : A. 1 lit. B. 1,5 lit. C. 2 lit. D. 2,5 lit. C5. Nhiệt phân h/toàn 15,8g KMnO4
, toàn bộ khí O2
thu đợc cho t/ d hết với 11,7g kim loại R . P/Ư hết thu chát rắn A. A t/d HCl D thu 1,972lit H2
đktc : Vậy R là : A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. C6. Nung 5,6 g Fe với 3,2g S ở t0
cao trong điều kiện ko có oxi thu hh chất rắn X . X t/d dd HCl d thu hh khí Y. Biết tỉ khối Y so Với H2
bằng 10,6. Hãy tính hiệu suất p/ừ Fe và S : A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. C7. Cho agam SO3
vào 100 ml dd Ba(OH)2
2M, phản ứng xong thu đợc dd A và mgam kết tủa B . A t/d đủ với 10,2g Al2
O3
.Tính Lợng a và mB
: A. a = 8g; m = 23,3g. B. a = 24g; m = 46,6g. C. a = 40g; m = 46,6g. D. cả A, C đúng. C8. Từ Fe3
O4
qua 2 phản ứng có thể đ/chế đợc dd nào sau: A. dd FeCl3
. B. dd FeCl2
. C. dd Fe2
(SO4
)3
. D. dd FeCl3
và FeCl2
. C9 Từ rợu và axit nào sau đây qua 2 p/ có thể d/chế đợc thuỷ tinh hữu cơ: A. CH3
OH và CH2
=C(CH3
)-COOH. B. C2
H5
OH và CH2
=C(CH3
)-COOH. C. CH3
OH và CH2
=CH-COOH. D. C2
H5
OH và CH2
=CH-COOH. C10. Công thức đơn giản của 1 axit hữu cơ là C2
H3
O2
. Đun nóng axit đó với hh 2 rợu đơn chức (xt H2
SO4
đặc) thu đợc hh các este Trong đó có este Y . Yko t/d với Na. Đốt h/toàn 1 mol Y thu 7 mol CO2
. Công thức 2 rợu là : A. CH3
OH; C2
H5
OH. B. C2
H5
OH; C3
H7
OH. C. C2
H5
OH; C3
H5
OH. D. CH3
OH; C3
H7
OH. C11. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt axetilen và anđehit axetic : A. Ag2
O/NH3
. B. quì tím. C. Mg. D. H2
(xt Ni,t0
). C12. Cho sơ đồ biến hoá sau :C
2
H
5
Cl X
1
X
2
X
3
X
4
CH
4
. Biết X
1
, X
2
, X
3
đều chứa C, H, O và có cùng số n/tử cacbon.
X
4
là muối của Na. Chọn dãy nàođể p/biệt X
1
, X
2
, X
3
, X
4
: A.dd Br
2
, NaHCO
3
. B.quì tím, Ag
2
O/NH
3
. C.Ag
2
O/NH
3
,NaHCO
3
. D. q.tím,Na. C13. Chất X chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức C2
Hn
Om
. X t/d đợc với K, Cu(OH)2
và axit stearic. Tìm giá trị của n,m: A. n = 2, m = 2. B. n = 4, m = 2. C. n = 2, m = 4. D. n = 6, m = 2. C14. Trộn các cặp hợp chất sau:C
5
H
5
NH
2
và HCl muối X;
C
6
H
5
NH
2
và H
2
SO
4
1:1
→muối Y; C
6
H
5
NH
2
và H
2
SO
4
→2:1
muối Z.
Muối Y, Z thu đợc đều là 1 mol . Muối nào là muối axit : A. cả X và Y. B. Cả Y và Z. C. Y D. Z C15. Thuốc trừ sâu 6,6,6 đợc điều chế từ chất nào sau đây chỉ qua 2 p/ứng : A. CH4
. B. C3
H8
. C. C2
H2
. D. btađien -1,3. C16. Một hh ankan và ankin đem đốt cháy h/toàn thu CO2
và H2
O tỉ lệ 1 : 1. Cho biết kết luận nào đúng : A. nankan
> nnakin
. B. nnakan
= nankin
. C. nankan
< nnakin
. D. ko xác định đợc mối quan hệ về số mol. C17. Cho các chất : etilen(1); propen(2); buten-1(3); isobutilen(4); 2,3-đimetyl buten(5). Những chất nào t/d HBr cho 1 sản phẩm Duy nhất: A. Cả 5. B. 1,2,4,5. C. 1,3,5. D. 1,3. E. 1,5. C18. Đốt cháy h/toàn 1,4g hợp chất hữu cơ X cần 3,36 lit O2
đktc , thu CO2
và H2
O tỉ lệ 1 : 1. Công thức đơn giản nhất của X là : A. CH2
. B. CH2
O. C. C2
H4
O. D. C3
H6
O. C19. Đốt cháy h/toàn só mol bằng nhau của 2 hiđrocacbon X, Y thu lợng CO2
nh nhau, tỉ lệ số mol H2
O và CO2
của X , Y tơng ứng là 1,5 : 0,5. Công thức của Y là : A. C2
H2
. B. C4
H4
. C. C6
H6
. D. C8
H8
. C20. Hiđro hoá h / toàn toluen thu đợc xicoankan X. X t/ d Cl2
chiếu sáng thu mấy sản phẩm mono clo: A. 2 B. 3 C.4 D. 5. C21. Cho 11,4g hh Mg, Al, Fe vào 200 ml dd HCl 2M. Vậy hh đó: A. tan hết. B. ko tan hết. C. ko x/định đợc. D. Sai cả. C22. Cho 3 bình đựng từng chất sau: HCl , H3
PO4
, H2
SO4
. Dùng chất nào sau đây để nhận biết các dd này: A. dd BaCl2
B. dd NaOH. C. CO2
. D. NH3
. C23. Hợp chất muối ACO3
có % A trong muối là 200/ 7 %. Công thức của muối là: A. FeCO3
. B. MgCO3
. C. ZnCO3
. D.CaCO3
. C24. khi đ/chế C2
H4
từ C2
H5
OH bằng xt H2
SO4
đặc, 1700
C. Khí thu đợc ngoài C2
H4
còn lẫn SO2
. Để loại bỏ SO2
cần dùng : A. dd Br2
. B. dd KHCO3
. C. dd KOH đặc. D. dd KMnO4
. C25. Số đồng phân xiclo của C6
H12
là : A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. C26. Cho dd NaOH vào dd H3
PO4
thu dd A. Vậy trong dd A chứ tối đa mấy muối : A . 1. B. 2. C. 3. D. 4. C27. Có 3 khí : X,Y,Z .trong đó X : làm mất màu dd Br2
, ko làm đục nớc vôi; Y: ko làm mất màu dd Br2
, có làm đục nớc vôi; Z : Vừa làm mất màu dd Br2
, vừa làm đục nớc vôi. X,Y,Z lần lợt là : A. CO2
, SO2
, H2
S. B. CO2
, H2
S, SO2
. C. SO2
, CO2
, H2
S. D. H2
S, CO2
, SO2
. C28. Nhiệt phân hh gồm Cu(NO3
)2
và CuCO3
. Khí thu đợc dẫn vào dd NaOH thu đợc dd A. Trong A chứa tối đa mấy muối : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C29. Có các thí nghiệm sau: (1) cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3
tới d. (2) cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO2
tới d. (3) cho từ từ dd NH3
vào dd AlCl3
tới d. (4) cho từ từ đ NH3
vào dd ZnCl2
tới d. Dãy t/nghiệm quan sát đơc h/tợng giống nhau là : A. 1 , 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. C30. Chỉ dùng t0
có thể nhận biết mấy dd sau: Ca(HCO3
)2
; Na2
CO3
; HCl ; NaCl. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C31. DD A chứa a mol AlCl3
.Thêm vào dd A b mol hoặc 3b mol NaOH thì lợng kết tủa sinh ra nh nhau. Tỉ số b/a là : A. 1. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,6. C32. Phóng điện qua 10 lit O2
thu đợc 9,8 lit hh gồm O2
+ O3
. Các khí đo cùng đ/kiện. HPƯ
là: A. 2%. B. 4%. C. 6%. D. 8%. C33. Đốt cháy hết m (g) cacbon trong bình kín chứa O2
, sau p/ thu 6,72 lit hh 2 khí đktc có M = 36 đvc. Giá trị của m là : A. 4,2g hoặc 3,6g. B. 1,2g hoặc 3,6g. C. 1,2g. D. 3,6g. C34. DD A chứa 0,01 mol HCl và 0,02 mol NaCl . Điện phân dd A có màng ngăn đến khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí đktc thì dừng lại, trong bình điện phân lúc đó còn 1 lít dd B. Vậy pH của dd B bằng : A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. C35. Biết k/lợng riêng của : C2
H5
OH bằng 0,8g/ml, của H2
O bằng 1g/ml. DD với nớc nào sau đây có thể là dd cồn: A. dd có d = 0,75g/ml. B. dd có d = 0,8g/ml. C. dd có d = 0,85g/ml. D. dd có d = 1,12g/ml. C36. Cho 13,8g Na vào 25g hh 2 axit đơn chức thì lợng Na trên sẽ p/: A. vừa đủ. B. thiếu. C. d. D. thừa hay thiếu do CT axit. Đề số 10.Giáo viên : Bùi thị Nguyệt.
C1. Trong 3 chất: phenol; anilin; p- amino phenol. Số chất làm đổi màu quì tím là: A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. ko chất nào C2. Cho các chất CH3
-NH-CH3
(1); C6
H5
-NH-C6
H5
(2); CH3
-NH-C6
H5
(3). Tinh bazơ tăng dần : A. 2 < 3 < 1. B. 1 < 2 < 3. C. 3 < 2 < 1. D. 3 < 1 < 2. C3. Từ hh ( Na2
O; BaO; Al2
O3
; CuO) Để đ/chế các kim loại Na; Ba; Al; Cu riêng biệt và k/lợng ko đổi so với ban đầu thì dùng dãy Nào s/ đây: A. HCl; CO; (NH4
)2
CO3
. B. HCl; NH3
; (NH4
)2
CO3
. C. H2
O; CO2
; (NH4
)2
CO3
; HCl; D. H2
SO4
; NH3
; (NH4
)2
CO3
. C4. Từ 1 loại quặng FeCuS2
.Để đ/chế Cu tinh khiết phải sử dụng dãy hoá chất nào sau đây (thiết bị khác coi đủ) : A. O2
; CO; HCl. B. O2
; CO; HNO3
. C. CO; NH3
; HCl. D. H2
SO4
; Fe. C5. Cho sơ đồ sau: Ba(NO
3
)
2
X Y Ba
. X,Y là dãy nào:A. BaSO
4
; BaCl
2
. B. BaCO
3
; BaO. C. Ba(OH)
2
; BaCl
2
. D. BaCO
3
;
BaCl
2
.
C6. Để thực hiện p/ nhiệt nhôm vừa đủ với 16,0g mọt ôxit của một kim loại M (h/trị III) cần 5,4g Al . Công thức của ôxit là: A. Fe
2
O3
. B. FeO. C. Cr2
O3
. D. Fe3
O4
. C7. Mẫu nớc cứng có chứa MgCl2
, Mg(HCO3
)2
. Dùng chất nào sau đây để khử h/toàn tính cứng của mẫu nớc trên: A. dd HCl. B. dd H2
SO4
. C. dd Ca(OH)2
. D. dd Na2
CO3
. C8. Có thể đ/chế các k/loại nào sau đây bằng pp t /luyện: A. Cu,Pb,Fe. B. Ag,Cu,Fe,Mg. C. Cu,Na,Pb,Fe. D. Cu,Na,Pb,Fe,Ag. C9. Cho hh Ag, Cu, Ni. Để tách Ag n/ chất ra khỏi hh ta dùng: A. dd HCl d. B. dd CSO4
d. C. dd AgNO3
d. D. dd HNO3
l/d. C10. Có cácp/: (1) X Y + 2H2
O ; (2) Y T H
.
→caosu buna. X là : A. Etanol. B. Butanol-1. C. Butađiol-1,4. D. Etađiol. C11. Cho Na d vào 100 ml rợu etylic 460
thì thu bao nhiêu lít khí H2
đktc: A. 8,96 lit. B. 33,6 lít. C. 42,56 lít. D.