BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE

4,5 mol. C24. Cho những hoá chất sau : Na

2

SO

3

, CaSO

3

, BaSO

3

, CuSO

3

và dd H

2

SO

4

. Lựa chọn những háo chất nào để điều chế SO

2

thuận lợi nhất : A. Cả 4 chất. B. Na

2

SO

3

và CuSO

3

. C. Na

2

SO

3

và CaSO

3

. D. CaSO

3

và BaSO

3

. C25. Đốt cháy h/toàn 2,04g hợp chất A thu đợc 1,08g H

2

O và 1,344 lít SO

2

đktc. Công thức /tử của A là: A. H

2

S

.

B. H

2

SO

3

. C. H

2

SO

4

. D. kq khác. C26. Phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: H

2

(k) + 1/2 O

2

(k) € H

2

O (k) ∆H < 0. Tác động nào sau đây không làm thay đổi cân bằng : A. thay đổi áp suất. B. thay đổi nhiệt độ. C. cho thêm O

2

. D. cho chất xúc tác. C27. Khí ôxi có lẫn hơi nớc. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nớc ra khỏi khí ôxi : A. Al

2

O

3

. B. H

2

SO

4

đặc. C. Nớc vôi trong. D. dd NaOH. C28. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí gồm O

2

và O

3

đktc qua dd KI d thấy có 12,7g chất rắn màu đen tím. Tính % theo thể tích các khí trong hỗn hợp : A. 40% , 60%. B. 50% , 50%. C. 60%, 40%. D. kq khác. C29. Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin , tỉ lệ số mol a = n

CO2

: n

H2O

biến đổi trong khoảng nào : A. 0,4 < a < 1,2. B. 0,8 < a < 2,5. C. 0,4 < a < 1. D. 0,75 < a < 1. C30. Cho n/tố N có độ âm điện 3,04; n/tố Cl có độ âm điện 3,16. Cho biết ở điều kiện thờng n/tố nào có khả năng p/ứng caohơn: A. Ng/tố N. B. Ng/tố Cl. C. p/ứng nh nhau. D. Tuỳ từng trờng hợp. C31. Cho các ion và chất sau: Fe

2+

, S, Mg, CuO, Na

+

. Những đối tợng nào thể hiện đợc cả tính khử và tính ôxi hoá : A. Fe

2+

, S. B. S, Mg, CuO. C. Na

+

, CuO. D. Kq khác. C32. Cho 5 mol N

2

t/dụng với 9 mol H

2

ở điều kiện thích hợp để tạo NH

3

. Sau p/ứng thu đợc hỗn hợp gồm 12 mol các chất. Hỏi Hiệu suất p/ứng là bao nhiêu % : A. 33,33%. B. 25%. C. 30%. D. kq khác. C33. Để phân biệt dd chứa ion Fe

3+

và dd chứa ion Fe

2+

thì ta dùng hoá chất nào sau đây: A. dd NaOH. B. kim loại Cu. C. Kim loại Fe. D. Cả 3 đều đợc. đề số 15.

Giáo viên : Bùi thị Nguyệt.

C 1. Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên : A. Than chì. B. Than antrxit. C. Than nâu. D. Than cốc. C 2. Hãy chọn đáp án đúng khi sắp xếp độ âm điện tăng dần của các n/tố : Mg, Al, B, C : A. Mg < B < Al < C B. Ma < Al < B < C. C. B < Mg < Al < C. D. Al < B < Mg < C. C 3. Hai chất CH

3

-CH

2

-OH và CH

3

-O-CH

3

khác nhau về điểm gì: A. Công thức cấu tạo. B. Công thức phân tử. C. Số ng/tử các bon. D. Tổng số liên kết cộng hoá trị. C 4. Chất hữu cơ A có thành phần khối lợng: C 24,24%, H 4,04%, Cl 71,72%. D

A/CO2

= 2,25. Công thức phân tử của A là: A.C

2

H

4

Cl

2

. B. C

2

H

5

Cl. C. C

3

H

7

Cl. D. Kế quả khác. C 5. Cho các chất : Metan, Etilen, But-1-in, But-2-in. Có mấy chất t/d với dd KMnO

4

ở điều kiện thờng: A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất . D. 4 chất. C 6. Công thức phân tử C

4

H

8

có tất cả mấy đồng phân: A. 5 B. 6 C. 7 D. kq khác. C 7. Ngời ta dùng chất nào sau đây để điều chế phân urê : A. SO

2

. B. CO

2

. C. NO

2

. D. P

2

O

5

. C 8. Có các chất rắn màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn : CaCO

3

, Na

2

CO

3

, NaNO

3

. Chỉ dùng quì tím và nớc thìnhận đợc mấy chất: A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. không nhận ra đợc. C 9. Để phòng độc CO , ta dùng mặt nạ có chứa những chất gì: A. CuO, MnO

2

. B. CuO, MgO. C. CuO và than hoạt tính. D. Than hoạt tính. C10. Để hpân biệt 2 chất Na

2

CO

3

và Na

2

SiO

3

có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NaCl. D. dd KNO

3

. C11. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm : A. -CO-NH- trong p/tử. B. -CO- trong p/tử. C. -NH- trong p/tử. D. -CH(CN)- trong p/tử. C12. Polime -(CH

2

-CH(OH))

n

- là sản phẩm của p/ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi trờng kiềm của monome nào sau đây: A. CH

2

= CHCOOCH

3

. B. CH

3

COOCH=CH

2

. C. C

2

H

5

COOCH

2

CH=CH

2

. D. CH

2

= CHCOOCH

2

CH=CH

2

. C13. Trộn 2 dd AgNO

3

và CuCl

2

với số mol bằng nhau sau đó đem điện phân dung dịch thu đợc sau khi trộn . Hỏi thu đợc những kim loại nào : A. Cả Ag và Cu. B. Chỉ thu đợc Ag. C. Chỉ thu đợc Cu. D. Tuỳ vào thời gian điện phân. C14. Cho 7,8g hh Mg và Al t/d hết với dd HCl , sau p/ khối lợng đ tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia p/ là : A. 0,8 mol. B. 0,7 mol. C. 0,6 mol. D. 0,5 mol. C15. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây có thể phân biệt đợc ba mẫu hợp kim sau: (1) Mg- Al , (2) Mg- K , (3) Mg- Ag. A. H

2

O. B. dd HCl d. C. O

2

. D. Cả A,B đúng. C16. Cho biết số hiệu nguyên tử của Z= 24. Vậy cấu hình nào sau đay là đúng đối với Cr: A. ....3p

6

3d

5

4s

1

. B. ….3p

6

3d

4

4s

2

. C. ….3p

6

4s

2

3d

4

. D. ….3p

6

4s

1

3d

5

. C17.