BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE

10,56g. C6. Hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức X cháy h/toàn cho số mol CO

2

< 2n

X

. Vậy X tráng gơng cho : A. n

Ag

= 2n

X

. B. n

Ag

= 4n

X

. C. 2n

X

< n

Ag

< 4n

X

. D. n

Ag

> 4n

X

. C7. Cho BaO vào dd H

2

SO

4

loãng đợc kết tủa X và dd Y. Nếu thêm Al vào dd Y cho tới khi ngừng thoát khí thu đợc dd Z. Thêm Tiếp Na

2

CO

3

vào dd Z lại x/ hiện kết tủa trắng T. T là:A. BaCO

3

. B. Al(OH)

3

. C. BaCO

3

or Al(OH)

3

. D. BaCO

3

or Al

2

(CO

3

)

3

. C8. Dãy nào đều t/d với CO

2

:

A. Na

2

O; BaO;K

2

O;CaO. B. Na

2

O; K

2

O;CaO;MgO. C. BaO; CaO;Na

2

O;Al

2

O

3

.

D. BaO;K

2

O; Na

2

O;FeO. C9. Dẫn 5,6 lit CO

2

đktc vào bình đựng 400 ml dd X (NaOH 0,5M, KOH 0,25M) , khối lợng muối thu đợc là : A. 23,7g. B. 23g. C. 25,3g. D. 24,6g. C10. Trộn 100g dd Ba(HCO

3

)

2

với 100g dd H

2

SO

4

20% thu đợc dd sau khi trộn có k/lợng 167,9g . Vậy % của dd Ba(HCO

3

)

2

là: A. 32,1%. B. 12,95%. C. 25,9%. D. 48,85%. C11. Hoà tan h/toàn m(g) hh X ( Mg, Al , Zn, Cu) trong dd HNO

3

loãng d th 2,24 (l) khí N

2

O duy nhất đktc . Nếu đốt cháy h/toàn m(g) X trong oxi d thu 12,4g hh ôxit . Giá trị m là: A. 4g. B. 7,6g. C. 9,2g. D. 6g. C12. Dẫn hh X ( H

2

, CO) vào bình chứa 20g hh ( MgO, Al

2

O

3

, CuO, FeO, Fe

3

O

4

) ,t

0

đến p/ h/toàn thu 15,2g hh chất rắn X. Vậy thể tích X đã dùng đktc là : A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 7,84 lít.→

(3)

Ca(OH)

2

→

(4)

CaOCl

2

→

(5)

CaCl

2

→

(6)

Ca(NO

3

)

2

→

(7)

C13. Cho s/đồ: CaCO

3

→

(1)

CaO→

(2)

CaC

2

Ca(NO

2

)

2

. P/ nào là ôxihoa-khử : A. 1,2,4,7. B. 2,3,4,7. C. 2,4,5,7. D. 1,3,5,7. C14. Cho 200 ml dd X ( NH

4

+

; Cl

-

; Mg

2+

; SO

4

2-

) t/d với dd NaOH d thu 4,48 lít khí đktc và 11,6g kết tủa. Cho 200 ml dd X t/d dd BaCl

2

d thu 23,3g kết tủa. Khối lợng muối trong 200 ml dd X là: A. 32,2g. B. 23,2g. C. 42,3g. D.