BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE
10
-14
. C6 . Phản ứng nào sau đây là p/ trao đổi ion trong dd : A. Zn + H2
SO4
ZnSO4
+ H2
↑. B. Fe(NO3
)3
+ 3NaOH Fe(OH)3
↓+ 3NaNO3
. C. 2Fe(NO3
)3
+ 2KI 2Fe(NO3
)2
+ I2
+ 2KNO3
. D. Zn + 2Fe(NO3
)3
Zn(NO3
)2
+2Fe(NO3
)2
. C7 . Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+
và OH-
của nớc): A. H+
, PO4
3-
. B. H+
, H2
PO4
-
, PO4
3-
. C. H+
, HPO4
2-
, PO4
3-
. D. H+
, H2
PO4
-
, HPO4
2-
, PO4
3-
. C8 . Một mẫu supephotphat đơn khối lợng 15,55g chứa 35,43% CA(H2
PO4
)2
, còn lại là CaSO4
. Tính tỉ lệ % P2
O5
trong mẫu Supephotphat đơn trên: A. 21,5%. B. 2,15%. C. 15,2%. D. 1,52%. C9 . Có 4 tên gọi : o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen , etylbenzen. Đó là tên gọi của mấy chất : A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. C10. Hỗn hợp M chứa 2 hiđrocacbon kế tiếp trong 1 dãy đồng đẳng. Đốt cháy h/toàn 13,2g hh thu đợc 20,72 lít CO2
đktc. Xác định công thức phân tử của nó: A. C5
H12
, C6
H14
. B. C6
H14
, C7
H16
. C. C7
H16
, C8
H18
. D. kq khác. C11. Đun chất Cl-CH2
-C6
H5
-Cl với dd NaOH d. Sản phẩm thu đợc là chất nào : A. HO-CH2
-C6
H5
-Cl. B. HO-C6
H5
-CH2
-Cl. C. HO-CH2
-C6
H5
-ONa. D. NaO-CH2
-C6
H5
-ONa. C12. Trong 4 chất sau chất nào phản ứng với cả 3 chất: Na, NaOH, NaHCO3
: A. C6
H5
-OH. B. HO-C6
H4
-OH. C. H-COO-C6
H5
. D. C6
H5
-COOH. C13. Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: A. H-COO-CH3
. B. HO-CH2
-CHO. C. CH3
-COOH. D. CH3
-CH2
-CH2
-OH. C14. Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí: A. Li, Al, Mg. B. H2
, O2
. C. Li, H2
, Al. D. O2
, Ca, Mg. C15. Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây( điều kiên coi nh đủ): A. HCl,O2
,Cl2
,CuO, ddAlCl3
. B. H2
SO4
,PbO,FeO,NaOH. C. HCl,KOH,FeCl3
,Cl2
. D. KOH,HNO3
,CuO,CuCl2.
. C16. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh , có thể dùng muối nào sau đây: A. (NH4
)3
PO4
. B. NH4
HCO3
. C. CaCO3
. D. NaCl. C17. Axit nitoric đặc nóng tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: A. Mg(OH)2
, CuO, NH3
, Ag. B. Mg(OH)2
, CuO, NH3
, Pt. C. Mg(OH)2
, NH3
, CO2
, Au. D. CaO, NH3
, Au, FeCl2
. C18. Cho 44g dd NaOH 10% t/d với 10g dd H3
PO4
39,2%. Thu đợc muối nào sau đây: A. Na2
HPO4
. B. NaH2
PO4
. C. Na2
HPO4
và NaH2
PO4
. D. Na3
PO4
và Na2
HPO4
. C19. K/lợng riêng của C2
H5
OH lỏng là 0,8g/cm3
.Thể tích mol của C2
H5
OH là: A.57,5 cm3
. B.5,75 cm3
. C.36,8 cm3
. D.3,68 cm3
. C20. Hợp chất Y có công thức MX2
, M chiếm 46,67% k/lợng. Hạt nhân M có số n nhiều hơn số p là 4 . Hạt nhân X có số n bằng Số p. Tổng số p trong MX2
là 58.Tìm AX
, AM
. A. 56 và 32. B. 32 và 56. C. 32 và 40. D. kq khác. C21. A và B là 2 nguyên tố trong cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp của bảng HTTH. Tổng số hạt p trong 2 n/tử A và B bằng 32. Hai n/tó đó là : A. Mg và Ca. B. O và S. C. N và Si. D. C và Si. C22. Trong 2 p/tử N2
và NO thì ng/tử nitơ có thoả mãn qui tắc bát tử không: A. cả 2 p/tử Nitơ đều thoả mãn. B. Chỉ ở N2
thoả mãn. C. Chỉ ở NO thoả mãn. D. ở cả 2 p/tử ko thoả mãn. C23. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+
thành Al là: A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D.