BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE

54,175g. b> 0,1 mol hh X có thể làm mất màu ? gam dd Br

2

16% : A. 75g B. 85g C. 50g D. 25g. C6. Tính lợng P cần thiết để có thể đ/chế đợc 100ml dd H

3

PO

4

31,36% (d= 1,25). Hiệu suất p/ là 100%. A. 3,1g B. 6,2g C. 9,3g D. 12,4g. C7. Khi cho 0,1 mol P

2

O

5

vào 250 ml dd NaOH 1,2M thu dd chứa những chất gì : A. Na

3

PO

4

, NaOH. B. Na

3

PO

4

, Na

2

HPO

4

. C. Na

2

HPO

4

, NaH

2

PO

4

. D. NaH

2

PO

4

, H

3

PO

4

. C8. Cho sơ đồ sau: Gluxit + Cu(OH)

2

 dd xanh lam + Cu(OH)

2

, t

0

 kết tủa đỏ gạch. Vậy nó có cấu tạo : A. CH

2

OH-(CHOH)

4

-CHO. B. CH

2

OH-(CHOH)

4

-CH

2

OH. C. CH

2

OH-(CHOH)

4

-COOH. D. CH

2

OH-(CHOH)

4

-

COOCH

3

.

C9. Đun nóng chất hữu cơ X trong dd NaOH thu rợu etylic và muối natri của α -alanin. Vậy X là: A. H

2

N-CH

2

-COOC

2

H

5

B. H

2

N-CH(CH

3

)-COOC

2

H

5

C. H

2

N-CH

2

-CH

2

-COOC

2

H

5

D. H

2

N-C(CH

3

)

2

COOC

2

H

5

. C10. Đun nóng axit glutamic với hhCH

3

OH, C

2

H

5

OH, thu tối đa mấy este: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. C11. X có công thức C

4

H

8

O

2

. Đun 7,04g X với 100g dd NaOH 6% thu dd có chứa 6,56g muối. X là : A. HCOOCH

2

-CH

2

CH

3

B. CH

2

-CH

2

-CH

2

-COOH C. CH

3

-COOC

2

H

5

D. CH

3

CH

2

COOCH

3

. C12. Cho vinylaxetat t/d dd Br

2

, sau đó thuỷ phân h/toàn sản phẩm thu muối natriaxetat, NaBr,H

2

O và chất hữu cơ X. X là : A. CH

3

CHO B. OHC-CH

2

OH C. OHC-CHO D. HO-CH

2

CH

2

-OH . C13. Anđehit mạch hở có công thúc C

4

H

6

O. Có thể có bao nhiêu cấu tạo : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. C14. 11,2g Fe để ngoài kk thu đợc hh gồm Fe và các ôxit . Hoà tan hh đó vào dd H

2

SO

4

đc nóng d th 3,36 lit SO

2

đktc. Số mol H

2

SO

4

đã t/gia p/ là : A. 0,3mol B. 0,4 mol C. 0,45 mol D. 0,5 mol. C15. Cho p/ : X + HNO

3

đng  NO

2

+ ….. Đặt k = n

NO2

/n

X

. Nếu X là : Zn, S, FeS thì k nhận các giá trị tơng ứng là: A. 2; 6; 7 B. 2; 6; 9 C. 2; 5; 9 D. 1; 6; 7. C16. Cho 13,7 gam k/loại M vào 100 ml dd HCl 1M thu dd X và 2,24 lit H

2

đktc . Cho dd X và 100 ml dd FeSO

4

0,7M thu kết tủa Y. Tính k/lợng Y : A. 16,31g B. 14,5g C. 20,81g D. 25,31g. C17. Trôn 2 dd Cu(NO

3

)

2

1,2M với AgNO

3

1,6M theo tỉ lệ thể tích 1:1 đợc dd X. Cho 2,7g Al vào 100 ml dd X,p/ h/toàn thu? g Kết tủa : A. 8,64g B. 12,48g C. 12,98g D. 13,38g. C18. Đốt 17,25g hh X gồm Mg,Cu ,Al, Zn trong khí Cl

2

d thu 33,225g hh Y gồm 4 muối . Cho toàn bộ Y và dd AgNO

3

d thu bao Nhiêu gam kết tủa : A. 71,75g B. 75,71g C. 64,575g D. 78,925g. C19. Cho 20g hh 3 axit cacboxylic đơn chức t/d NaHCO

3

d thu 5,376 lit CO

2

đktc. Tính khối lợng este thu đợc khi cho 20g hh Trên t/d với rợu

Etylic d : A. 27,62g B. 26,27g C. 22,67g D. 26,72g.

C20. Thuỷ phân h/toàn mg mantozơ ,sản phẩm cho t/d Ag

2

O/NH

3

thu a gam Ag . Thuỷ phân h/toàn mg saccarozo, sản phẩmt/d Ag

2

O/NH

3

thu b gam Ag. So sánh a và b : A. a <b B. a > b C. a = b D. a = 2b. C21. Xác định số đồng phân là aminoaxit có công thức phân tử là C

4

H

9

O

2

N. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. C22. Dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là: A. H

2

N-CH

2

-COOH B. H

3

N

+

-CH

2

-COO

-

C. H

3

N-CH

2

-COOH D. H

2

N-CH

2

COO

-

. C23. Trờng hợp nào sau đây làm hồng quì tím ẩm :

A. CH

3

-CH(NH

2

)-COOH B. H

2

N-CH

2

-COONa C. H

2

N-CH

2

CH(NH

2

)-COOH D. ClH

3

N-CH

2

-CH

2

-COOH.

C24. Cho các chất : Glyxin(1); axit glutamic(2); HOOC-CH

2

-CH

2

-CH(NH

3

Cl)-COOH(3); H

2

N-CH

2

-CH(NH

2

)-COOH(4). Biết chúng Có cùng C

M

, sắp xếp theo sự tăng dần pH : A. 1<2<3<4. B. 3<1<2<4. C. 3<2<1<4. D. 3<4<1<2. C25. Số oxi hoá của oxi sẽ tăng dần theo dãy nào : A. H

2

O

2

;H

2

O;K

2

O;F

2

O. B. H

2

O;H

2

O

2

;F

2

O. C. F

2

O;H

2

O

2

;H

2

O. D. sai cả. C26. Dãy nào khi t/d H

2

SO

4

đặc nóng đều tạo khí SO

2

duy nhất: A. Cu;FeS

2

;Na

2

SO

3

;S. B. NaCl;ZnS;NaHSO

3

;Fe

3

O

4

. C. NaBr;H

2

S;NaHSO

3

;Fe

2

O

3

. D.C; S; NaNO

3

; CuS. C27.

Ôxit X t/d HNO

3

loãng tạo ra NO .Nếu cho X t/d dd H

2

SO

4

loãng thu dd Y. dd Y hoà tan Cu. X là: A. Fe

2

O

3

. B. Fe

3

O

4

. C.Cu

2

O.

D. FeO.

C28. Hoà tan 5,6g Fe trong 200ml dd HNO

3

4M, sau khi p/ h/toàn thu dd X. X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu, biết sản Phẩm khử duy nhất là NO : A. 6,4g B. 9,6g C. 12,8g D. 8g. E. 3,2g. C29. Để khử h/toàn 21,6g hh gồm Fe; FeO; Fe

3

O

4

; Fe

2

O

3

cần 0,3 mol CO. Sau khi p/ hoàn toàn lợng Fe thu đợc trong HCl loãng D sẽ thu thể tích H

2

đktc bằng : A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 6,72 lit. D. 8,4 lit. C30.

Điện phân dãy dd nào sau đây đều làm tăng pH của dd thu đợc:

A. NaOH; NaCl; BaCl

2

B. CuSO

4

; HCl; CuCl

2

C. MgCl

2

; NaNO

3

; H

2

SO

4

. D. NaOH; Na

2

SO

4

; NaCl.

C31. DD X có chứa 0,1 mol Zn

2+

;0,15 mol H

+

; 0,25 mol Cl

-

; a mol SO

4

2-

. Cho 100 ml dd Ba(OH)

2

0,8M và NaOH 2,5M vào X. Vậy Thu k/ lợng kết tủa là : A.18,58g B. 6,93g C. 25,57g D. 30,23g. E. 21,55g. C32. Cho mẩu Na vào dd MSO

4

thấy kết tủa trắng , sau đó lại tan hết, muối là: A. MgSO

4

B. ZnSO

4

C. CuSO

4

D. FeSO

4

. C33. Sử dụng hoá chất nào sau để nhận phan biệt 2 dd Fe(NO

3

)

2

và FeSO

4

: A.dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NH

3

. D. dd AgNO

3

. C34. Số hirocacbon mạch hở có M=68 t/d H

2

thu ANKAN có nhánh là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. đề số 8

( giáo viên : Bùi thị Nguyệt )

C1. Cho các rợu : iso-butylic(1); 2-metylbutanol-1(2); 3-metylbutanol-2(3); 2-metylbutanol-2(4); isopropylic(5). Rợu nào khi Tách H

2

O chỉ cho 1 aken: A. Cả 5 . B. 1,2,4,5. C. 1,2,5. D. 2,5. C2. Rợu X ko no đơn chức mạch hở. X t/d với Br

2

dd thu đợc hợp chất Y. Thuỷ phân Y trong NaOH thu rợu no 3 chức mạchhở Công thức chung của X là: A. C

n

H

2n-1

OH (n≥3). B. C

n

H

2n-3

OH (n≥4). C. C

n

H

2n-1

(OH)

3

(n≥3). D. C

n

H

2n+1

OH (n≥1). C3. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C

8

H

10

O, có mấy đồng phân(X) thoả mãn : (X) + NaOH ko p/ ; (X) →

H O

2

(Y) →

xt

polime (Z). A. 1 B. 2 C. 3 D.4. C4. Axit X m/hở có chứa 2 liên kết πtrong p/tử. X t/d Na

2

CO

3

thu số mol CO

2

bằng số mol X đã p/ . Vậy X là : A. C

n

H

2n-1

COOH (n≥2). B. C

n

H

2n-2

(COOH)

2

(n≥1). C. C

n

H

2n

(COOH)

2

(n≥0). D. C

n

H

2n+1

COOH. C5. Để c/minh tính axit của : H

2

SO

4

> CH

3

COOH > C

6

H

5

OH, cần cho các chất t/d với các hoá chất nào sau đây; A. NaHCO

2

và NaOH. B. Na

2

CO

3

và NaOH. C. CH

3

COONa và NaOH. D. CH

3

COONa và NaHCO

3

. C6. Oxi hoá rợu etylic bằng oxi(xt men giấm) thu đợc hh lỏng X ( hiệu suất p/ 50%) . Cho X t/d với Na d thu 3,36 lit H

2

đktc. Khối lợng axit thu đợc : A. 12g. B. 9g. C. 6g. D. 18g. C7. Cho 12,4g X gồm 2 anđehit đơn chức kế tiếp dãy đồng đẳng t/d Ag

2

O d trong NH

3

thu 54g Ag. Vậy % k/lợng anđehit nhỏ Trong hh là : A. 33,6% B. 53,2% C. 58,5% D. 45,8%. C8. Lên men m gam glucozơ (hs=80%) khí thoát ra hấp thụ hết vào dd nớc vôi trongthấy có 40g kết tủa. Lọc tách kết tủa sau đó đun nóng dd nớc lọc , lại thấy có thêm 10gam kết tủa. Xác định m : A. 54g B. 60g C. 67,5g D. 45g. C9. Chất hữu cơ X có công thức C

3

H

5

Cl

3

. Đun nóng X trong dd NaOH thu đợc chất hữu cơ đơn chức . Vậy X là : A. 1,2,3-triclopropan. B. 1,1,1- triclopropan. C. 1,1,3- triclopropan. D. 1,2,2-tricloproan. C10. Thuỷ phân h/toàn este X trong NaOH thu muôi của 1 axit no và 1 rợu no (đều mạch hở) . X ko t/d Na. Đốt cháy h/toàn X thu Số mol CO

2

gấp 4 lần số mol X . Cho biết co mấy chất thoả mãn : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. C11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  Z axit axetic. X,Y,Z lần lợt là : A.Glucozơ,

CH

3

CHO,CH

3

COOCH

3

B. Glucozơ, C

2

H

5

OH, CH

3

CHO. C. C

2

H

5

OH, CH

3

CHO, CH

3

COONa. D. Glucozơ, CH

3

CHO, CH

3

COONa. C12. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. 0,1mol X t/d vừa đủ 0,1 mol NaOH , cô cạn dd sau p/ thu 7,36g hh muôI svà rợu Y Oxi hoá h/toàn rợu Y bằng CuO thu anđehit. Toàn bộ anđehit t/d Ag

2

O/NH

3

thu 25,92g Ag. Công thức 2 chất trog X là: A. CH

3

COOH, HCOOC

2

H

5.

B. CH

3

COOH, HCOOCH

3

. C. CH

3

COOCH

3

, CH

3

COOC

3

H

7

. D. HCOOH, CH

3

COOCH

3

. C13. Cho 0,1mol α-aminoaxxit X( X mạch thẳng) t/d vừa đủ 0,2 mol NaOH thu 17,7g muối. Nếu cho 2,66g X t/d HCl ( vừa đủ) Cho 3,39g muối Y . Vậy X là : A. HOOC-CH(NH

2

)-COOH. B. HOOC-CH

2

-CH(NH

2

)-COOH. C. HOOC-(CH

2

)

2

-CH(NH

2

)-COOH. D. HOOC-(CH

2

)

3

-CH(NH

2

)-COOH. C14. Có các dd sau có cùng pH : CH

3

COONa(1); Na

2

CO

3

(2); NaOH(3); Ba(OH)(4)

2

. Hãy chọn sự sắp xếp đúng về sự tăng dần C

M

Của chúng : A. 1<2<3<4. B. 2<1<3<4. C. 4<3<2<1. D. 4<3<1<2. C15. Cho cá khí sau : CO; CO

2

; SO

2

; Cl

2

; NO

2

; NO; O

2

. Có mấy khí t/d đợc với NaOH : A. 3. B.4. C.5 D.6. C16. Cho cá ion sau: Fe

2+

(1); Fe

3+

(2); H

+

(3); Cu

2+

(4); Ag

+

(5). Sự sắp xếp nào đúng về chiều tăng dần tính ôxi hoá của chúng; A. 1<2<3<4<5. B. 1<3<4<5<2. C. 1<3<4<2<5. D. 3<1<2<4<5. C17. Đợc sử dụng chất nào sau đây cùng với H

2

O để p/biệt các chất rắn : CaCl

2

; CaSO

4

.H

2

O; NaNO

3

; CaCO

3

: A. dd H

2

SO

4

loãng. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd Ba(OH)

2

. E. cả A, B. C18. Có 3 dd , mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion (ko trùng lặp). Vậy chúng là: A. MgSO

4

, BaCO

3

, NaCl. B. MgSO

4

, BaCl

2

, Na

2

CO

3

. C. MgCO

3

, Na

2

SO

4

, BaCl

2

. D. BaSO

4

, MgCl

2

, Na

2

CO

3

. C19. Trộn 2 dd Ba(HCO

3

)

2

; NaHSO

4

có cùng C

M

theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu kết tủa X và dd Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dd Y (bỏ qua sự thuỷ phân của H

2

O) : A. Ba

2+

, HCO

3

-

, Na

+

. B. Na

+

, HCO

3

-

. C. Na

+

, HCO

3

-

, SO

4

2-

. D. Na

+

, SO

4

2-

. C20. Cho biết có thể dùng Al để đựng hoá chất nào : A. dd NaOH. B. dd H

2

SO

4

loãng. C. dd HNO

3

đặc nguội. D.dd HCl. C21. Nguyên tử X có tổng cá hạt bằng 82, hạt có điện nhiều hơn hạt ko có điện là 22 . Kết luận nào sau đây đúng về vị trí của X : A. Ô 26, ck 4, nhóm IIA. B. Ô 26, ck4 , nhóm IIB. C. Ô 26, ck4, nhóm VIB. D. Ô 26, ck4, nhóm VIIIB. C22. Trong các dd sau: Ca(OH)

2

, Na

2

SO

4

, Na

2

CO

3

, HCl. Có mấy dd làm mềm nớc cứng tạm thời: A. 1. B. 2. C. 3 D.