BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE

1,344 lit H

2

đktc. Xác định công thức hoá học của ôxit đó. A. Fe

2

O

3

. B. Al

2

O

3

. C. CuO. D. PbO. C14. Chất X có công thức C

2

H

4

O

2

. X t/d với dd NaOH , đun nóng và có phản ứng tráng gơng. Cấu tạo đúng của X là: A. HO-CH

2

-CH=O. B. CH

3

COOH. C. CH

3

-O-CH=O. D. Dáp án khác. C15. Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức Xth đợc hh các este trong đó có một este có công thức phân tử là C

6

H

8

O

6

. Công Thức cấu tạo đúng của X là: A. CH

2

=CH-COOH. B. CH

3

COOH. C. HCOOH. D. C

2

H

5

COOH. C16. Cho 1,24g hh 2 ancol đơn chức t/d vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H

2

đktc . Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra co khối Lợng là: A. 1,47g. B. 2,93g. C. 1,93g. D. 1,90g. C17. Cho các chất : CH

3

COOH ; C

6

H

5

OH(phenol); C

2

H

5

OH; C

6

H

5

NH

2

(anilin); C

6

H

5

NH

3

Cl; C

6

H

5

ONa; C

2

H

5

ONa; CH

3

COONa. Có Bao nhiêu chất t/d với dd NaOH. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C18. Trộn 2 thể tích bằng nhau của C

3

H

8

và O

2

rồi bật tia lửa điện đốt cháy hh. Sau đó ngời ta làm lạnh hh các sản phẩm thu đợc Rồi đa về điều kiện ban đầu ( hơi nớc ngng tụ). Hỏi thể tích hh sản phẩm p/ thay đổi thế nào so với thể tích hh đầu: A. Bằng 3/10 thể tích đầu. B. Bằng 3/9 thể tích đầu. C. Bằng 6/4 thể tích đầu. D. kết quả khác. C19. Khi đốt hoàn toàn 0,1 mol một hiđrôcacbon no ngời ta dùng hết 84 lit không khí ( đo ở đktc, ôxi chiếm 20% thể tích kk). Xác định công thức phân tử của chất ban đầu : A. C

5

H

10

. B. C

5

H

12.

C. C

6

H

6

. D. kết quả khác. C20. Sau khi tách hh etan và prôpan tạo thành hh etilen và prôpilen thì k/lợng phân tử trung bình của hh sau p/ nhỏ hơn khối Lợng trung bình của hh trớc p/là 6,55%. Hãy xác định thành phần phần trăm hh đầu ( theo thể tích): A. 3,82%; 96,18%. B. 96,18%; 3,82%. C. 8,32%; 91,68%. D. 91,68%; 8,32%. C21. Trên 2 đĩa cân đặt 2 cốc, mỗi cốc đựng 100g dd HCl 20%,. Một bên thêm 20g Zn, một bên thêm 20g CaCO

3

. a> Cân có bị lệch không: A. có. B. không. C. lúc đầu có sau không. D. ko xác định đ-ợc. b> Nếu bịt các cổ bình bằng bong bóng để không cho khí thoát ra thì cân có bị lệch không : A. có. B. không. C. lúc đầu có sau không. D. ko xác định đ- C22. Hoà tanm gam Al vào dd HNO

3

rất loãng thu đợc hh khí gồm 0,15mol N

2

O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5g. B. 1,35g. C. 0,81g. D. 8,1g. C23. Để p/biệt 3 chất : hồ tinh bột, dd glucôzơ, dd KI đựng trong ba lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. O

3

. B. O

2

. C. Dung dịch iốt. D. Dung dịch AgNO

3

/NH

3

. C24. Lên men b gam glucôzơ, cho toàn bộ lợng CO

2

sinh ra hấp thụ vào dd nớc vôi trong tạo 10 gam ↓. Khối lợng dd sau p/ Giảm 3,4g so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90% . Giá trị của b là: A. 15. B. 16. C. 14. D. 25. C25. Từ etilen và benzen, phải dùng ít nhất mấy p/ để điều chế đợc polibutađien, polisitiren, poli(butađien-sitiren)? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. C26. Đun hh glixerol và axit stearic, axit oleic (có H

2

SO

4

x/t) thu mấy loại tri este đồng phân cấu tạo: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C27. Trong p/tử este X no, đơn chức, mạch hở, ôxi chiếm 36,36% khối lợng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức p/tử của X là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C28. Chất nào sau đây có thể ôxi hoá đợc ion Fe

2+

thành Fe

3+

: A. Cu

2+

. B. Pb

2+

. C. Ag

+

. D. Au. C29. Để khử h/toàn 45g hh CuO, FeO, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

, Fe, MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lit CO đktc. K/lợng chất rắn thu đợc sau là: A. 39g. B. 38g. C. 24g. D. 42g. C30. Trong quá trình điện phân dd CuSO

4

(các điện cực trơ), ở anôt xảy ra phản ứng: A. ôxi hoá ion SO

4

2-

. B. khử ion SO

4

2-

. C. khử phân tử H

2

O. D. ôxi hoá phân tử H

2

O. C31. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây sự ăn mòn kim loại : A. O

2

. B. CO

2

. C. H

2

O. D. N

2

. C32. Kim loại nào sau đây tự tạo màng ôxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm: A. Zn. B. Fe. C. Ca. D.Na. C33. Chất nào sau đây trong công nghiệp đợc đ/chế bằng pp điện phân : A. S B. Fe C. Al D. H

2

SO

4

. C34. Nồng độ % của dd thu đợc khi cho 39g k/loại K vào 362g H

2

O là: A. 12% B. 13% C. 14% D. 15%. đề số 14.

Giáo viên : Bùi thị Nguyệt.

C1 . Cho dd Ba(OH)

2

d vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaHCO

3

1M và Na

2

CO

3

0,5M. Khối lợng kết tủa tạo ra là: A. 147,75g. B. 146,25g. C. 145,75g. D. 154,75g. C2 . DD A có 5 ion: Mg

2+

, Ba

2+

, Ca

2+

, Cl

-

(0,1 mol), NO

3

-

(0,2 mol). Thêm dần dần V ml dd K

2

CO

3

1M vào dd A cho đến khi lợng Kết tủa thu đợc lớn nhất. Giá trị của V là: A. 150. B. 300. C. 200. D. 250. C3 . Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lợng tơng ứng là: 3: 1: 4: 7. Biết phân tử X có 2 ng/tử nitơ. Công Thức phân tử của X là: A. CH

4

ON

2

. B. C

3

H

8

ON

2

. C. C

3

H

8

O

2

N

2

. D. C

4

H

6

NO

2

. C4 . Trong dd CH

3

COOH 0,43.10

-1

M, ngời ta xác định đợc nồng độ H

+

= 0,86.10

-3

M. Hỏi có bao nhiêu % phân tử CH

3

COOH Phân li ra ion : A. 2%. B. 20%. C. 1,5%. D. kq khác. C5 . Hoà tan một axit vào nớc ở 25

0

C, thu kết quả là: A. C

M (H+)

< C

M(OH-)

. B. C

M(H+)

= C

M (OH-)

. C. C

M (H+)

> C

M(OH-)

. D. C

M(H+)

.C

M (OH-)

> 1,0.