2,− ( A , B LÀ NHỮNG HẰNG SỐ)

2

,

− ( a , b là những hằng số).

a b

Giải

+ − + − + +

2

3 2 2 3 2 3 2

a b a ab a b a b a a b

a) ( )

− = = + = − =

x b b ab b b b a b b b

a a b ;

( )

− −

2

2

4

4

2

2

2

( ) ( )

+ − −

+ − + −

+ + = + = =

4

4

a b a b

a b a b a b

a b

b) ( )

x a b

2

2

2

− − −

a b a b a b

4

4

4

2

2

4

2

2

2 2

= =

a b a a b b a b .

2

2

a b a b

Dạng 6. ÁP DỤNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ VÀO BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

Phương pháp giải

* Sử dụng công thức về chuyển động đều s = v t . , trong đó s: quãng đường; v: vận tốc;

t: thời gian.

* Vận tốc canô xuôi dòng = vận tốc thực của canô + Vận tốc dòng nước.

* Vận tốc canô ngược dòng = vận tốc thực của canô - Vận tốc dòng nước.

Ví dụ 21. Một canô đi xuôi từ A đến bến B ngược về A. Khoảng cách từ A đến B là s km.

Vận tốc canô trong nước yên lặng là v km/h. vận tốc dòng nước là 4km/h. Hãy biểu diễn

thời gian canô đã đi dưới dạng phân thức đại số. Tính thời gian nếu s = 48 km,

20 km/h.

v =

Giải

s

Thời gian canô xuôi dòng là: ( ) h .

4

v +

Thời gian canô ngược dòng là: ( ) h .

v

s s

Thời gian canô đã đi xuôi và ngược dòng là: ( ) h .

+ −

4 4

v + v

Thay số vào ta có:

48 48 48 48

4 4 20 4 20 4 24 16 5

+ − + − (giờ).

v + v = + = + =

Vậy thời gian ca nô đi từ A đến B rồi ngược về A là 5 giờ.

Dạng 7. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ĐỂ RÚT GỌN PHÂN THỨC

* Quy đồng mẫu thức để thực hiện phép cộng, trừ hai phân thức không cùng mẫu

thức.

* Khi nhân hai đa thức, chú ý đến hằng đẳng thức đáng nhớ.

* Viết một phân thức về dạng tổng, hiệu của hai phần thức:

+ = +

A C A C ;

B B B

− = −

A C A C .

Ví dụ 22. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 1 1

2

2 a

2

4

4 a

3

4

8

8 a

7

8

;

A = a b + a b + a b + a b + a b

− + + + +

b)

2

1

2

1

2

1

2

1

2

1 .

B = a a + a a + a a + a a + a a

+ + + + + + + + +

3 2 5 6 7 12 9 20

a) Ta có: a b 1 + a b 1 + = ( a b a b a b a b + + − )( + ) = a

2

2 a b

2

;

+ + −

2

2

2

2

3

2 2 2 4

a a b a b

a a a

+ = =

;

( )( )

− + − + −

2

2

2

2

2

2

2

2

4

4

a b a b a b a b a b

3

4

4

4

4

4 4 4 8

3

3

7

a a b a b ;

4

4

4

4

4

4

4

4

8

8

7

8

8

8

8

8 8 8 16

7

7

15

a a b a b .

8

8

8

8

8

8

8

8

16

16

Vậy A 16a

16

15

16

= − ( a ≠ ± b ) .

b) Trước hết ta phân tích các mẫu thức thành nhân tử:

2

1 ;

a + = a a a +

( ) ( ) ( )( )

3 2 2 2 1 2 ;

a + a + = a + + a a + = a + a +

2

5 6 2 3 ;

a + a + = a + a +

2

7 12 3 4 ;

= = + − = −

1 1 1 1 1

a a

Ta có: ( ) ( )

1 1 1 .

+ + + +

a a a a a a a a

C. LUYỆN TẬP