3. Định luật bảo toăn động lượng : p p '
' 1
1 p p p
2
p = p 1 + p 2 = m 1 v 1 + m 2 v 2 lă tổng động lượng của hệ trước tương tâc
= + = + la øtổng động lượng của hệ sau tương tâc
'
1 '
' p p m v m v
p
' 2
1 2
2 1
* Lưu ý : Động lượng lă một đại lượng vectơ vă có hương trùng với hướng của vận tốc . Khi sử dụng ĐLBT
động lượng phải biểu diẽn dưới dạng vectơ Khi chuyển sang giâ trị đại số phải xĩt trín một hướng (chiều
dương ) cụ thể
II. Băi tập
Băi 1 : Hai vật có khối lượng m1 = 2kg vă m2 = 3kg chuyển động với câc vận tốc lần lượt lă v1 =4m/s vă v2 =
8m/s.
Tìm tổng động lượng ( phương , chiều , độ lớn ) của hệ trong câc trường hợp :
a) v 1
vă v 2
cùng hướng
ngược hướng
b) v 1
c) v 1
vuông góc
HD giải ( Âp dụng : tổng động lượng của hệ )
Động lượng của hệ : p = m 1 v 1 + m 2 v 2
a) Trường hợp v 1
Ta có : p = m
1v
1 + m
2v
2 = 2.4 + 3.8= 32 kg.m/s
b) Trường hợp v 1
ngược hướng : Chiếu lín chiều dương theo chiều vectơ v 2
p = m
2v
2 – m
1v
1 = 3.8 – 2.4 = 16 kg.m/s
c) Trường hợp v 1
vuông góc : Theo định lí Pitago ta có
p = p 2 1 + p 2 2 = ( 2 . 4 ) 2 + ( 3 . 8 ) 2 = 25,3 kg.m/s
Băi 2 : Quả bóng khối lượng m = 0,8 kg chuyển động với vận tốc v = 12 m/s đến đập văo tường rồi bật trở lại
với cùng vận tốc v . hướng vđn jtốc của bóng trước vă sau va chạm tuđn theo quy tắc phản xạ gương . Tính độ
lớn động lượng của bóng trước vă sau va chạm vă độ biến thiín động lượng của bóng nếu bóng đến đập văo
tường dươi góc tới bằng :
a) α =0
b) α = 600
HD giải : ( Âp dụng độ biến thiín động lượng)
Độ lớn động lượng trước vă sau va chạm : p = p’= mv=mv’ =9,6kgm/s
−
=
∆ '
Độ biến thiín động lượng của bóng : p p p
ngược chiều
a) trường hợp α =0 : p , p '
Về độ lớn ∆p = p’ +p hay ∆p = 2mv = 19,2 kgm/s
Do ∆ p = p 2 − p 1 = F . ∆ t
nín F = ∆p/∆t =505,26 N
b) Trường hợp α = 600 câc vec tơ p , p '
,∆p tạo thănh 1 tam giâc đều
Do đó : ∆p =p = p’=9,6 kgm/s
Lực do tường tâc dụng lín bóng : F = ∆p/∆t =252,63N
Băi 3 : Một tín lửa khối lượng tổng cộng m = 700kg đang chuyển động với vận tốc v = 180m/s thì khai hoả động
cơ Một lượng nhiín liệu có khối lượng m1= 75kg , chây vă phụt tức thời ra phía sau với vận tốc v1= 600m/s
Tính vận tốc tín lửa sau khi nhiín liệu chây phụt ra
Nguyễn Trần Hữu Quang
HD giải
+
= (*)
Âp dung định luật bảo toăn động lượng : m v m 1 v 1 m 2 v 2
Chiếu (*) lín phương CĐ theo hướng của v
ta có : mv = -m1v1 +m2v2 Suy ra : v2= 273,6 m/s
Băi 4 : Một người khối lượng m1 = 50kg đang chạy với vận tốc v1 = 4m/s thì nhảy lín một chiếc xe khối lượng
m2 = 80kg chạy song song ngang với người năy với vận tốc v2 = 3m/s Sau đó xe vă người vẫn tiếp tục chuyển
động theo phương cũ. Tính vận tốc xe sau khi người nhảy lín nếu ban đầu xe vă người chuyển động :
a) Cùng chiều
b) Ngược chiều
HD giải ( Dùng định luật bảo toăn động lượng )
( 1 2
)
m v m v m m v
1
1 + = + Chọn chiều dương lă chiều chuyển động của xe
+ = 3,38 m/s
v
m
a) v =
− = 0,3 m/s
b) v =
Chủ đề 2 : CÔNG VĂ CÔNG SUẤT
I. Tóm tắt lí thuyết
Bạn đang xem 3. - BAI KIEM TRA HK II TIEN