ĐỘ CAO CỰC ĐẠI MĂ VẬT ĐẠT ĐƯỢC TRONG MỐI TRƯỜNG HỢP LĂ

2. Độ cao cực đại mă vật đạt được trong mối trường hợp lă:

A. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m. B. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m.

C. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m. D. h1 = 1,27m; h2 = 3,83m.

Cđu 68: Chọn cđu sai:

A. Va chạm lă sự tương tâc giữa hai vật xảy ra trong thời gian rất ngắn.

B. Hệ hai vật va chạm coi lă hệ kín vì thời gian tương tâc rất ngắn nín bỏ qua mọi ảnh hưởng của câc yếu

tố xung quanh.

C. Va chạm giữa hai vật lă hệ kín nín tổng động lượng của hai vật trước vă sau va chạm bằng nhau.

D. Hệ hai vật va chạm lă kín vă lực tương tâc bín ngồi văo hệ rất nhỏ so với lực tương tâc giữa hai vật.

Cđu 69: Chọn cđu sai:

A. Trong va chạm đăn hồi động năng tồn phần khơng đổi.

B. Va chạm đăn hồi vă va chạm mềm đều xảy ra trong thời gian rất ngắn.

C. Năng lượng của hai vật va chạm khơng đổi.

D. Hai vật sau va chạm mềm chuyển động cĩ cùng vầ tốc hay dính văo nhau.

Cđu 70: Chọn cđu Đúng. Vận tốc câc vật sau va chạm đăn hồi lă:

+

= − ;

= −

v (

m

v

)

2

1

/ 1

/ 2

A.

2 m m

1 m m

B.

= − .

C.

D.

Cđu 71: Bắn trực diện hịn bi thĩp, với vận tốc v văo hịn bi ve đang đứng yín. Khối lượng hịn bi thĩp

bằng 3 lần khối lượng bi ve. Vận tốc bi thĩp v1 vă bị ve v2 sau va chạm lă:

v 1

3 1

vă 2

C. 3

B. 2

D. 2

vă 3

A. 2

Cđu 72: Trín mặt phẳng ngang, một hịn bi thĩp nặng 15g chuyển động sang phải với vận tốc 22,5cm/s

va chạm trực diện đăn hồi với một hịn bi nặng 30g đang chuyển động sang trâi với vận tốc 18cm/s. Sau

va chạm, hịn bi nhẹ hơn chuyển động sang phâi (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s. Vận tốc của hịn bi

nặng sau va chạm lă:

A. 3cm/s. B. 6cm/s.12cm/s. C. 9cm/s.

Cđu 73: Bắn một viín đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v văo một túi cât được treo đứng yín cĩ khối

lượng M = 1kg. Va chạm lă mềm, đạn mắc văo trong túi câtvă chuyển động cùng với túi cât.