∆V = V – V0 = V0Β( T – T0 ) VỚI V0

2. Sự nở khối :

Độ nở khối : ∆V = V – V

0

= V

0

β( t – t

0

)

Với V0 : Thể tích của vật ở nhiệt độ t

0

V : Thể tích của vật ở nhiệt độ t

β : Hệ số nở khối , đơn vị : K-1 hay độ-1 ; β = 3α

II.Băi tập :

Băi 1:2Ở đầu một dđy thĩp có đường kính 1mm có treo một quả nặng. Do tâc dụng của quả nặng năy, dđy thĩp

dăi thím một đoạn bằng như khi nung nóng dđy thĩp thím 20oC. tính trọng lượng của quả nặng? Cho suất

young của thĩp 2.1011(N/m2), hệ số nở dăi 12.10-6(K-1)

ĐS: P=37,68(N)

Băi 2 : Một thanh hình trụ bằng đồng thau có tiết diện 25(cm2) được đun nóng từ t1=0oC đến nhiệt độ

t2=100oC. Cần tâc dụng văo hai đầu thanh hình trụ những lực như thế năo để khi đó chiều dăi của thanh vẫn

giữ không đổi. Hệ số giên nở dăi của đồng thau lă 18.10-6(K-1), suất đăn hồi lă 9,8.1010(N/m2).

ĐS: 441.103N

Băi 3 : Cần phải đun nóng một thanh thĩp có tiết diện 100mm2 lín bao nhiíu độ để thanh tthĩp đó dăi thím một

đoạn đúng bằng khi nó bị căng dưới tâc dụng của một lực 300(N)? hệ số nở dăi của thĩp lă 0,00001(K-1) suất

young 20.1010(N/m2)

ĐS: ∆ t = 1 , 5 o

CĐU HỎI TRẮC NGIỆM

ƠN TẬP

Cđu 1:Một vật cĩ khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiín động

lượng của vật trong khoảng thời gian đĩ lă bao nhiíu ? Cho g = 9,8 m/s2.

A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.

Cđu 2: Chất điểm M chuyển động khơng vận tốc đầu dưới tâc dụng của lực F

. Động lượng chất điểm ở

thời điểm t lă:

r r

A. p m.F r = r

B. p F.t r r =

C. F.t

p = m

D. p F.m r r =

Cđu 3: Một chất điểm m bắt đầu trượt khơng ma sât từ trín mặt phẳng nghiíng xuống. Gọi ( lă gĩc của

mặt phẳng nghiíng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t lă

A. p = mgsin(t B.p = mgt C.p = mgcos(t D.p = gsin(t

Cđu 4: Phât biểu năo sau đđy sai:

A. Động lượng lă một đại lượng vectơ

B. Xung của lực lă một đại lượng vectơ

C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật

D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi

Cđu 5:Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc

v 1 va chạm văo quả cầu B khối lượng m2 đứng

yín. Sau va chạm, cả hai quả cầu cĩ cùng vận tốc v 2 . Ta cĩ:

1 m m v

+

= B. m 1 v  1 m 2 v  2

= C.. m 1 v  1 m 2 v  2

= D. 1 1 ( 1 2 ) 2

=

v

m  

A. m 1 v1 ( m 1 m 2 ) v2

2

Nguyễn Trần Hữu Quang

vận tốc đạn lúc thốt khỏi nịng súng. Giả sử động lượng

Cđu 6: Gọi M vă m lă khối lượng súng vă đạn, V

được bảo tồn. Vận tốc súng lă:

vM

vm

= D. V

= C. V

= B. V

A. V

m

M

Cđu 7: Chiếc xe chạy trín đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm văo một chiếc xe khâc đang

đứng yín vă cĩ cùng khối lượng. Biết va chạm lă va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe lă:

A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C.v1 = v2 = 10m/s D.v1 = v2 = 20m/s

Cđu 8: Khối lượng súng lă 4kg vă của đạn lă 50g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn cĩ vận tốc 800m/s. Vận

tốc giật lùi của súng lă:

A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s

Cđu 9:Viín bi A cĩ khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm văo viín bi B cĩ khối

lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc V2

. Sau va chạm, hai viín bi đứng yín. Vận tốc

viín bi B lă:

10

25

A. v m / s

2 = B. v 2 = 7 , 5 m / s C. v m / s

2 = D. v 2 = 12 , 5 m / s

3

Cđu 10:Một chất điểm chuyển động khơng vận tốc đầu dưới tâc dụng của lực F = 10-2N. Động lượng

chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động lă:

A.2.10-2 kgm/s B.3.10-1kgm/s C.10-2kgm/s D.6.10-2kgm/s

Cđu 11: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm

xâc định cĩ vận tốc 3 m/s, sau đĩ 4 s cĩ vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đĩ 3 s vật cĩ động

lượng (kg.m/s) lă ?

A. 20. B. 6. C. 28. D. 10

Cđu 12:Thả rơi một vật cĩ khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiín động lượng của vật

lă : ( g = 10m/s2 ).

A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s

Cđu 13:Một tín lửa cĩ khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía

sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tín lửa lúc chưa phụt lă v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí

vận tốc của tín lửa cĩ giâ trị lă :

A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s

Cđu 13:Hai xe lăn nhỏ cĩ khối lượng m1 = 300g vă m2 = 2kg chuyển động trín mặt phẳng ngang ngược

chiều nhau với câc vận tốc tương ứng v1 = 2m/s vă v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính văo nhau

vă chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm lă

A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s.

Cđu 14:Hai viín bi cĩ khối lượng m1 = 50g vă m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau vă va

chạm nhau (va chạm đăn hồi xuyín tđm). Muốn sau va chạm m2 đứng yín cịn m1 chuyển động theo

chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiíu ? Cho biết v1 =

2m/s.

A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.

Cđu 15:Một quả bĩng cĩ khối lượng m = 300g va chạm văo tường vă nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc

của bĩng trước va chạm lă +5m/s. Độ biến thiín động lượng của quả bĩng lă:

A. 1,5kg.m/s; B. -3kg.m/s; C. -1,5kg.m/s; D. 3kg.m/s;

Cđu 16:Phât biểu năo sau đđy lă sai ?

A. Khi khơng cĩ ngoại lực tâc dụng lín hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn.

B. Vật rơi tự do khơng phải lă hệ kín vì trọng lực tâc dụng lín vật lă ngoại lực.

C. Hệ gồm "Vật rơi tự do vă Trâi Đất" được xem lă hệ kín khi bỏ qua lực tương tâc giữa hệ vật với câc

vật khâc( Mặt Trời, câc hănh tinh...).

D. Một hệ gọi lă hệ kín khi ngoại lực tâc dụng lín hệ khơng đổi

Cđu 17: Vĩc tơ động lượng lă vĩc tơ:

A. Cùng phương, ngược chiều với vĩc tơ vận tốc

B. Cĩ phương hợp với vĩc tơ vận tốc một gĩc α bất kỳ.

C. Cĩ phương vuơng gĩc với vĩc tơ vận tốc.

D. Cùng phương, cùng chiều với vĩc tơ vận tốc.

Cđu 18: Va chạm năo sau đđy lă va chạm mềm?

A.Quả bĩng đang bay đập văo tường vă nảy ra.

B.Viín đạn đang bay xuyín văo vă nằm gọn trong bao cât.

C.Viín đạn xuyín qua một tấm bia trín đường bay của nĩ.

D.Quả bĩng tennis đập xuống sđn thi đấu.

Cđu 19 : Một ơ tơ A cĩ khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc V ur 1

đuổi theo một ơ tơ B cĩ khối lượng

m2 chuyển động với vận tốc V ur 2

. Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B lă :

A. p r AB = m v 1 ( r 1 v r 2 ) B. p r AB = − m v 1 ( r 1 v r 2 ) C. p r AB = m v 1 ( r 1 + v r 2 ) D. p r AB = − m v 1 ( r 1 + v r 2 ) .

Cđu 21: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm văo vật khối

lượng 2m đang đứng yín. Sau va chạm, hai vật dính văo nhau vă chuyển động với cùng vận tốc (va chạm mềm

xuyín tđm). Bỏ qua ma sât, vận tốc của hệ sau va chạm lă :

A. v

3 B.v C.3v D. v