LĂ ĐẠI ĐO BẰNG CÔNG SINH RA TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỜI GIANP = ATHAY

2. Công suất : lă đại đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian

p = A

t

Hay : p = F.v Với vận tốc : v = s/t ( trong CĐ đều )

II. Băi tập

Băi 1 : Người ta kĩo một vật khối lượng m = 15 kg lín cao 8m. Tính công vă công suất của lực kĩo trong 2

trường hợp :

a) Vật chuyển động đều lín trong 20s ( Lấy g = 10m/s2 )

b) vật chuyển đông đều lín trong 4s

HD giải

a) Vật CĐ đều : Fk = P = 15.10 = 150N

A = Fk.s = 1200J

+ (1) Chiếu (1) lín chiều dương hướng lín

= .

b) Câc lực tâc dụng văo vật : Fk pm a

Fk – P = ma → Fk = m( g+a ) = 165 N

Suy ra : A = Fks = 1320J

Băi 2 : Một xe tải khối lượng 2,5T bắt đầu chuyển động nhanh dần đều , sau khi đi được quảng đường 144m thì

vận tốc đạt được 12m/s. Hệ số ma sât giữa xe vă mặt đường lă μ =0,04 . Tính công

của câc lực tâc dụng lín xe trín quảng đường 144 m đầu tiín . Lấy g = 10m/s2

,

, Ta có Ap =AN = 0

Câc lực tâc dụng lín xe : pNFFms

2

a v

Gia tốc của xe : = =

0,5 m/s2

s

Theo ĐL II Niutơn vă chiếu lín chiều CĐ ta có : F = m ( a + μg ) = 2250 N

Công của lực F : A F = F.s = 3,24.105J

Công của lực ma sât : Am =-μmg.s = -1,44.105J

Băi 3 : Một ôtô chuyển động đều trín đường nằm ngang với vận tốc 36km/h Lực kĩo của động cơ lă F = 1000N

Tính công của động cơ thực hiện được trong 10 phút vă công suất của động cơ

HD giải

Quảng đường ôtô đi được trong 10 phút = 600s

S = v.t = 6000m

Công của động cơ thực hiện được : A = F.s = 6000kJ

Công suất của động cơ : P = A /t = 10 000 w = 10kw

Chủ đề 3 : ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG

I. Tóm tắt lí thuyết :

1 mv

w d = Với m : Khối lượng của vật