2. Âp dụng nguyín lí I cho câc quâ trình của khí lí tưởng :
a) Quâ trình đẳng tích :
∆V = 0 → A =0 Suy ra : ∆U = Q
Nguyễn Trần Hữu Quang
b) Quâ trình đẳng âp :
Q = ∆U +A’ Với A = - A’ = -p(V2 – V1) V2> V1
b) Quâ trình đẳng nhiệt :
∆U = 0 Suy ra : Q = A’ = - A
II. Băi tập
Băi 1 : Người ta truyền cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J . Chất khí nở ra thực hiện công 70J đẩy
pittông lín Hỏi nội năng của chất khí biến thiín một lượng bằng bao nhiíu ?
HD giải
Khí nhận nhiệt lượng : Q = 100J ; Khí thực hiện công : A = -70J
Âp dụng : ∆U = A + Q = 30J
Băi 2 : Khi truyền nhiệt lượng 6.106J cho chất khí đựng trong 1 xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pittông lín Thể
tích của khí tăng thím 0,5m3. Hỏi nội năng của khí có biến thiín không vă biến đổi một lượng bằng bao nhiíu ?
Biết âp suất của khí lă 8.106N/m2vă không đổi trong quâ trình khí giện nở
Công của âp lực đẩy pittông đi lín: A = p.∆V = 4.106
Âp dụng nguyín lí I : ∆U = A + Q = -4.106 +6.106 = 2.106J
Băi 3 : Một lượng khí ở âp suất 3.105N/m2 có thể tích 8l. Sau khi đun nóng đẳng âp khí nở ra vă có thể tích 10l
a) Tính công khí thực hiện được
b) Tính độ biến thiín nội năng, biết trong khi đun nóng khí nhận được được nhiệt lượng 1000J
HD giải
a) Công khí thực hiện được trong quâ trình đẳng âp
A = p..∆V = p ( V2 – V1 ) = 600J
b) Âp dụng nguyín lí I ta có ∆U = -600 + 1000 = 400J
Chủ đề 7 : BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN
I. Tóm tắt lí thuyết :
Bạn đang xem 2. - BAI KIEM TRA HK II TIEN