A) MF AD // MF CMAD CD  AD ME ME BM//AD BDMF ME CM BM    M...

10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

  

AD IM

 

/ /

AD IM  ADIM là hình bình hành

B.DẠNG BÀI NÂNG CAO TỔNG HỢP TALET VÀ LIÊN QUAN

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có  A 120 , AD là đường phân giác. Chứng minh rằng:

1 1 1

AB  AC  AD .

Ví dụ 2. Một đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại M và

N. Chứng minh rằng:

a) AB AC

AM  AN  3; b) BM CN

AM  AN  1.

Ví dụ 3. Cho ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi M, N là trung điểm BO; AO. Lấy F trên cạnh

AB sao cho FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng:

a) BA BC

BF  BE  4; b) BE AK BC.  

Ví dụ 4. Cho tam giác ABC nhọn có AH là đường cao. Trên AH, AB, AC lần lượt lấy điểm D, E, F

sao cho   EDC FDB 90   . Chứng minh rằng: EF//BC .

Ví dụ 5. Cho tam giác ABC có AD là đường trung tuyến. Gọi M là điểm tùy ý thuộc khoảng BD.

Lấy E thuộc AB và F thuộc AC sao cho ME // AC; MF // AB. Gọi H là giao điểm MF và AD.

Đường thẳng qua B song song với EH cắt MF tại K. Đường thẳng AK cắt BC tại I. Tính tỉ số IB

ID ?

LỜI GIẢI PHIẾU BÀI NÂNG CAO

Giải

Kẻ DE // AB, ta có:

D

1

A

1

  60 ; A

2

  60 nên tam giác ADE đều. Suy ra AD = AE = DE.

AB  AC .

Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét: DE CE

AB  AC hay AD CE

Mặt khác AD AE

AB  AC  AC  AC  AC  1.

AC  AC nên AD AD CE AE AC

Suy ra 1 1 1

AB  AC  AD .

Nhận xét. Những bài toán chứng minh đẳng thức có nghịch

đảo độ dài đoạn thẳng, bạn nên biến đổi và chứng minh hệ thức tương đương có tỉ số của hai đoạn

thẳng.