2) Trong nhiều trường hợp, bài toán yêu cầu tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
xn
S f x g x dx
C
1 : y f x , C
2 : y g x . Khi đó, ta có công thức tính như sau:
x1.
Trong đó: x ,x
1 n tương ứng là nghiệm nhỏ nhất, lớn nhất của phương trình: f x g x .
II. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
a. Tính thể tích của vật thể
Định lí 2. Cắt một vật thể C bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a,x b a b
. Một mặt phẳng bất kì vuông góc với Ox tại điểm x a x b cắt C theo một
thiết diện có diện tích S x . Giả sử S x là hàm liên tục trên a; b . Khi đó thể tích của vật thể C
bV S x dx
giới hạn bởi hai mp P và Q được tính theo công thức:
.
ab. Tính thể tích vậy tròn xoay
Bài toán 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền D được giới hạn bởi các đường
y f x ; y 0; x a; x b
quanh trục Ox
Thiết diện của khối tròn xoay cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ bằng
x là một hình tròn có bán kính R f x nên diện tích thiết diện bằng
2 2
S x R f x
. Vậy thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức:
y
b b2V S x dx f x dx
a ay f x
a b
x
O
Chú ý:
Nếu hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y f x , y g x , x a, x b (Với
f x .g x 0 x a; b ) thì thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay D quanh trục Ox được tính
bởi công thức:
b 2 2V f x g x dx
Bài toán 2. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường
b 2V g y dy
x g y , y a, y b, Oy
quanh trục Oy được tính theo công thức:
Chú ý: Trong trường hợp ta không tìm được x theo y thì ta có thể giải bài toán theo
cách sau.
Chứng minh hàm số y f(x) liên tục và đơn điệu trên [c; d] với
c min g(a),g(b) ,d max g(a),g(b) . Khi đó phương trình y f(x) có duy nhất nghiệm
x g(y) .
d 2V x f '(x)dx
Thực hiện phép đổi biến x g(y),dy f '(x)dx ta có:
cB. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= = =
y f(x), x a, x b và trục hoành
Phương pháp
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
ò =
f(x) dx S
.
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
Ví dụ 0. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x
2 + x = 0, x = 2 và Ox.
Giải
Trên [0;2] ta có x
2 0 x [0;2]
2 2 21 8
2 2 3S x dx x dx x
3 3
Vậy diện tích hình phẳng đã cho
0 0 0Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
= -
2+ - = =
y x 4x 3, x 0, x 3 và Ox.
Bảng xét dấu
x 0 1 3
y – 0 + 0
1 1 3( ) ( )
S x 4x 3dx x 4x 3 dx x 4x 3 dx
= ò - + - = - ò - + - + ò - + -
0 0 11 3æ ö ÷ æ ö ÷
x x 8
3 3ç ç
2x 3x 2x 3x
= - - ç ç è + + ÷ ÷ ÷ ø + - ç ç è + + ÷ ÷ ÷ ø =
2 23 3 3 .
0 1Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = lnx, x = 1, x = e và Ox.
e ee( )
S lnx dx lnxdx x lnx 1 1
= ò = ò = - =
1Do lnx ³ 0 x " Î ë û é 1; e ù nên:
1 1ln
2x
y x
, y 0,
Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x 1,x e.
ln x
20, x 1;e
x
Vì:
nên diện tích hình phẳng cần tìm là:
e 2 e 2ln x ln x
S dx dx
x x
1 1t ln x dt 1 dx
x
Đặt:
Đổi cận: Với x 1 ta được t 0
Với x e ta được t 1
S t dt 1 t
Bạn đang xem 2) - 121 CAU UNG DUNG TICH PHAN CO DAP AN